Theo khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 do Bộ GD-ĐT ban hành đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên, thời gian hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II là trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5.

Bộ cho phép các tỉnh, thành xây dựng kế hoạch năm học riêng phù hợp với đặc điểm, điều kiện thực tiễn ở địa phương mình, đảm bảo giáo dục phổ thông có 35 tuần thực học (kỳ I 18 tuần và kỳ II 17 tuần); giáo dục thường xuyên có 32 tuần thực học với lớp 8, 9, 11,12 và 35 tuần với lớp 6, 7, 10.

Bộ GD-ĐT lưu ý trong trường hợp ảnh hưởng bởi thiên tai, dịch bệnh, thời gian tựu trường và kéo dài năm học không quá 15 ngày so với quy định. Các trường hợp đặc biệt phát sinh khác phải báo cáo với Bộ trước khi thực hiện. Ngoài các lịch cố định, Giám đốc Sở GD-ĐT tạo sẽ quyết định cho học sinh nghỉ học trong trường hợp thời tiết quá khắc nghiệt, thiên tai và bố trí học bù.

Như vậy, tùy theo kế hoạch của từng địa phương mà học sinh sẽ có thời gian kết thúc năm học và nghỉ hè muộn nhất là sau ngày 31/5. Thời gian nghỉ hè của học sinh năm 2023 sẽ kéo dài 3 tháng.

Dưới đây là lịch nghỉ hè năm 2023 của học sinh 63 tỉnh, thành của cả nước: 

SỐ TT ĐỊA PHƯƠNG LỊCH NGHỈ HÈ 2023
1 Hà Nội  Bậc Mầm non, Tiểu học, THCS, THPT, GDTX lớp 6, 7, 10 hoàn thành chương trình học kỳ II ngày 19/5; GDTX lớp 8, 9, 11, 12 hoàn thành chương trình học kỳ II ngày 12/5. Kết thúc năm học ngày 25/5
2 TP.HCM Tất cả các bậc học hoàn thành chương trình học kỳ II ngày 20/5. Bế giảng năm học từ ngày 22-25/5
3 An Giang Bậc Mầm non, Tiểu học hoàn thành chương trình học kỳ II ngày 19/5; Bậc THCS, THPT, GDTX hoàn thành chương trình học kỳ II ngày 20/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5
4 Bà Rịa Vũng Tàu Bậc Mầm non, Tiểu học, THCS, THPT hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 25/5; Bậc GDTX các lớp 8, 9,11, 12 hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 13/5, Lớp 6, 7, 10 hoàn thành chương trình học kỳ II trước 25/5. Các bậc Mầm non, Tiểu học tổng kết năm học từ ngày 25-26/5. Các bậc THCS, THPT và GDTX tổng kết năm học từ ngày 25-27/5
5 Bạc Liêu Tất cả các bậc học hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 25/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5
6 Bắc Kạn Tất cả các bậc học hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5
7 Bắc Ninh Tất cả các bậc học kết thúc năm học trước ngày 31/5
8 Bến Tre Tất cả các cấp học hoàn thành chương trình học kỳ II ngày 24/5. Bậc Mầm non, Tiểu học kết thúc năm học ngày 30/5. Bậc THCS, THPT, GDTX kết thúc năm học ngày 25/5
9 Bình Dương Tất cả các bậc học tổng kết năm học trước ngày 31/5. Riêng bậc Mầm non kết hợp tổng kết năm học và tổ chức Tết thiếu nhi
10 Bình Phước Các bậc Mầm non, THCS, THPT, GDTX hoàn thành chương trình học kỳ II ngày 25/5, Bậc Tiểu học ngày 18/5. Bậc Mầm non kết thúc năm học ngày 26/5, Bậc Tiểu học ngày 19/5, các bậc còn lại ngày 31/5
11 Bình Thuận Tất cả các bậc học hoàn thành chương trình học kỳ II chậm nhất ngày 25/5. Kết thúc và tổng kết năm học chậm nhất 31/5
12 Cà Mau Bậc Mầm non và Phổ thông hoàn thành chương trình học kỳ II ngày 20/5, GDTX lớp 10 hoàn thành chương trình học kỳ II ngày 20/5; Lớp 11, 12 ngày 6/5. Các cấp học kết thúc và tổ chức tổng kết năm học ngày 28/5. Trong trường hợp đặc biệt, các cấp học kết thúc và tổ chức tổng kết năm trước ngày 15/6
13 Cần Thơ Bậc Mầm non, Tiểu học, THCS, THPT hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 25/5. GDTX các lớp 8,9,11, 12 ngày 20/5; Lớp 6, 7, 10 ngày 25/5. Các bậc học tổng kết năm học sau ngày hoàn thành chương trình đến trước 31/5
14 Cao Bằng Tất cả các bậc học kết thúc năm học trước ngày 31/5
15 Kiên Giang Bậc Mầm non, Tiểu học, THCS, THPT, GDTX lớp 6, 7, 10 hoàn thành chương trình học kỳ II ngày 20/5; GDTX lớp 8, 9, 12 hoàn thành chương trình học kỳ II ngày 13/5. Tất cả các bậc học kết thúc năm học trước ngày 31/5
16 Kon Tum Tất cả các bậc học hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 25/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5
17 Lai Châu Tất cả các bậc học kết thúc năm học trước ngày 31/5
18 Đà Nẵng Tất cả các bậc học hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 25/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5
19 Đắk Lắk Tất cả các bậc học hoàn thành chương trình học kỳ II ngày 20/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5
20 Đắk Nông Tất cả các bậc học hoàn thành chương trình học kỳ II ngày 25/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5
21 Điện Biên Tất cả các bậc học kết thúc năm học trước ngày 31/5
22 Đồng Nai Bậc Mầm non hoàn thành chương trình học kỳ II ngày 19/5, kết thúc năm học 26/5. Các bậc học còn lại hoàn thành chương trình học kỳ II ngày 20/5, kết thúc năm học ngày 31/5
23 Đồng Tháp Các bậc hoàn thành chương trình học kỳ II chậm nhất ngày 25/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5
24 Lâm Đồng Tất cả các bậc học kết thúc năm học trước ngày 31/5
25 Lạng Sơn Các bậc hoàn thành chương trình học kỳ II chậm nhất 25/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5
26 Lào Cai Bậc mầm non và phổ thông hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 25/5, Riêng khối lớp 9 và lớp 12 muộn nhất ngày 15/5; GDTX lớp 11, 12 ngày 15/5; Riêng khối lớp 12, hoàn thành muộn nhất ngày 8/5. Tất cả kết thúc năm học trước ngày 31/5
27 Long An Tất cả các bậc học kết thúc năm học trước ngày 31/5
28 Nam Định Các bậc hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 25/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5
29 Nghệ An Các bậc hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 25/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5
30 Ninh Bình Các bậc hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 25/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5
31 Ninh Thuận Các bậc hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 25/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5
32 Phú Thọ Các bậc hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 25/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5
33 Phú Yên Nậc Mầm non, Tiểu học hoàn thành chương trình học kỳ II ngày 21/5, tổng kết năm học từ 23-31/5. Bậc THCS, THPT và GDTX hoàn thành chương trình học kỳ II ngày 27/5, tổng kết năm học từ ngày 29-31/5
34 Gia Lai Các bậc hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 25/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5
35 Hà Giang Các bậc hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 25/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5
36 Hà Nam Các bậc hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 25/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5
37 Hà Tĩnh Các bậc hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 25/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5
38 Hải Dương Tất cả các bậc học kết thúc năm học trước ngày 31/5
39 Hải Phòng Các bậc hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 25/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5
40 Hậu Giang Tất cả các bậc học kết thúc năm học trước ngày 31/5
41 Hòa Bình Tất cả các bậc học kết thúc năm học trước ngày 31/5
42 Hưng Yên Các bậc hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 25/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5
43 Khánh Hòa Các bậc hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 25/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5
44 Quảng Bình Các bậc hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 25/5; Kết thúc năm học trước ngày 31/5
45 Quảng Nam Tất cả các bậc học kết thúc năm học trước ngày 31/5
46 Quảng Ngãi Các bậc hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 25/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5
47 Quảng Ninh Các bậc hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 25/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5
48 Quảng Trị Các bậc hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 25/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5
49 Sóc Trăng Các bậc hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 25/5. Kết thúc năm học trước ngày 30/5
50 Sơn La Các bậc học kết thúc năm học trước ngày 31/5
51 Tây Ninh Bậc Mầm non bế giảng năm học ngày 19/5. Các bậc học còn lại bế giảng năm học ngày 26/5
52 Thái Bình Tất cả các bậc học kết thúc năm học trước ngày 31/5
53 Thái Nguyên Các bậc học kết thúc năm học trước ngày 31/5
54 Thanh Hoá Các bậc hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 25/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5
55 Thừa Thiên Huế Các bậc hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 25/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5
56 Tiền Giang Các bậc hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 25/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5
57 Trà Vinh Các bậc học kết thúc năm học trước ngày 31/5
58 Tuyên Quang Các bậc hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 27/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5
59 Vĩnh Long Các bậc học kết thúc năm học trước ngày 31/5
60 Vĩnh Phúc Các bậc hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 25/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5
61 Yên Bái Các bậc hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 25/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5
62 Bắc Giang Các bậc học kết thúc năm học trước ngày 31/5
63 Bình Định Các bậc hoàn thành chương trình học kỳ II trước ngày 25/5. Kết thúc năm học trước ngày 31/5