CHÍNH PHỦ

______

Số: 72/2024/NĐ-CP

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

________________________

Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2024

 

 

NGHỊ ĐỊNH

Quy định chính sách giảm thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết

số 142/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024 của Quốc hội

______________

 

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 03 tháng 6 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 19 tháng 6 năm 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Quản lý thuế ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 142/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024 của Quốc hội về Kỳ họp thứ 7, Quốc hội khóa XV;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

Chính phủ ban hành Nghị định quy định chính sách giảm thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết số 142/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024 của Quốc hội.

 

Điều 1. Giảm thuế giá trị gia tăng

1. Giảm thuế giá trị gia tăng đối với các nhóm hàng hóa, dịch vụ đang áp dụng mức thuế suất 10%, trừ nhóm hàng hóa, dịch vụ sau:

a) Viễn thông, hoạt động tài chính, ngân hàng, chứng khoán, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, kim loại và sản phẩm từ kim loại đúc sẵn, sản phẩm khai khoáng (không kể khai thác than), than cốc, dầu mỏ tinh chế, sản phẩm hoá chất. Chi tiết tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này.

b) Sản phẩm hàng hóa và dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt. Chi tiết tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này.

c) Công nghệ thông tin theo pháp luật về công nghệ thông tin. Chi tiết tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này.

d) Việc giảm thuế giá trị gia tăng cho từng loại hàng hóa, dịch vụ quy định tại khoản 1 Điều này được áp dụng thống nhất tại các khâu nhập khẩu, sản xuất, gia công, kinh doanh thương mại. Đối với mặt hàng than khai thác bán ra (bao gồm cả trường hợp than khai thác sau đó qua sàng tuyển, phân loại theo quy trình khép kín mới bán ra) thuộc đối tượng giảm thuế giá trị gia tăng. Mặt hàng than thuộc Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này, tại các khâu khác ngoài khâu khai thác bán ra không được giảm thuế giá trị gia tăng.

Các tổng công ty, tập đoàn kinh tế thực hiện quy trình khép kín mới bán ra cũng thuộc đối tượng giảm thuế giá trị gia tăng đối với mặt hàng than khai thác bán ra.

Trường hợp hàng hóa, dịch vụ nêu tại các Phụ lục I, II và III ban hành kèm theo Nghị định này thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng hoặc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng 5% theo quy định của Luật Thuế giá trị gia tăng thì thực hiện theo quy định của Luật Thuế giá trị gia tăng và không được giảm thuế giá trị gia tăng.

2. Mức giảm thuế giá trị gia tăng

a) Cơ sở kinh doanh tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng 8% đối với hàng hóa, dịch vụ quy định tại khoản 1 Điều này.

b) Cơ sở kinh doanh (bao gồm cả hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh) tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp tỷ lệ % trên doanh thu được giảm 20% mức tỷ lệ % để tính thuế giá trị gia tăng khi thực hiện xuất hóa đơn đối với hàng hóa, dịch vụ được giảm thuế giá trị gia tăng quy định tại khoản 1 Điều này.

3. Trình tự, thủ tục thực hiện

a) Đối với cơ sở kinh doanh quy định tại điểm a khoản 2 Điều này, khi lập hoá đơn giá trị gia tăng cung cấp hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng giảm thuế giá trị gia tăng, tại dòng thuế suất thuế giá trị gia tăng ghi “8%”; tiền thuế giá trị gia tăng; tổng số tiền người mua phải thanh toán. Căn cứ hóa đơn giá trị gia tăng, cơ sở kinh doanh bán hàng hóa, dịch vụ kê khai thuế giá trị gia tăng đầu ra, cơ sở kinh doanh mua hàng hóa, dịch vụ kê khai khấu trừ thuế giá trị gia tăng đầu vào theo số thuế đã giảm ghi trên hóa đơn giá trị gia tăng.

b) Đối với cơ sở kinh doanh quy định tại điểm b khoản 2 Điều này, khi lập hoá đơn bán hàng cung cấp hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng giảm thuế giá trị gia tăng, tại cột “Thành tiền” ghi đầy đủ tiền hàng hóa, dịch vụ trước khi giảm, tại dòng “Cộng tiền hàng hóa, dịch vụ” ghi theo số đã giảm 20% mức tỷ lệ % trên doanh thu, đồng thời ghi chú: “đã giảm… (số tiền) tương ứng 20% mức tỷ lệ % để tính thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết số 142/2024/QH15”.

4. Trường hợp cơ sở kinh doanh theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều này khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ áp dụng các mức thuế suất khác nhau thì trên hóa đơn giá trị gia tăng phải ghi rõ thuế suất của từng hàng hóa, dịch vụ theo quy định tại khoản 3 Điều này.

Trường hợp cơ sở kinh doanh theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều này khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ thì trên hóa đơn bán hàng phải ghi rõ số tiền được giảm theo quy định tại khoản 3 Điều này.

5. Trường hợp cơ sở kinh doanh đã lập hóa đơn và đà kê khai theo mức thuế suất hoặc mức tỷ lệ % để tính thuế giá trị gia tăng chưa được giảm theo quy định tại Nghị định này thì người bán và người mua xử lý hóa đơn đã lập theo quy định pháp luật về hóa đơn, chứng từ. Căn cứ vào hóa đơn sau khi xử lý, người bán kê khai điều chỉnh thuế đầu ra, người mua kê khai điều chỉnh thuế đầu vào (nếu có).

6. Cơ sở kinh doanh quy định tại Điều này thực hiện kê khai các hàng hóa, dịch vụ được giảm thuế giá trị gia tăng theo Mẫu số 01 tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định này cùng với Tờ khai thuế giá trị gia tăng.

Điều 2. Hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện

1. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2024 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024.

2. Các bộ theo chức năng, nhiệm vụ và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ đạo các cơ quan liên quan triển khai tuyên truyền, hướng dẫn, kiểm tra, giám sát để người tiêu dùng hiểu và được thụ hưởng lợi ích từ việc giảm thuế giá trị gia tăng quy định tại Điều 1 Nghị định này, trong đó tập trung các giải pháp ổn định cung cầu hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng giảm thuế giá trị gia tăng nhằm giữ bình ổn mặt bằng giá cả thị trường (giá chưa có thuế giá trị gia tăng) từ ngày 01 tháng 7 năm 2024 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024.

3. Trong quá trình thực hiện nếu phát sinh vướng mắc giao Bộ Tài chính hướng dẫn, giải quyết.

4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.

 

Nơi nhận:

– Ban Bí thư Trung ương Đảng;

– Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;

– Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ

– HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

– Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;

– Văn phòng Tổng Bí thư;

– Văn phòng Chủ tịch nước;

– Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;

– Văn phòng Quốc hội;

– Tòa án nhân dân tối cao;

– Viện kiểm sát nhân dân tối cao; Kiểm toán nhà nước;

– Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;

– Ngân hàng Chính sách xã hội;

– Ngân hàng Phát triển Việt Nam;

– Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;

– Cơ quan trung ương của các đoàn thể;

– VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;

– Lưu: VT, KTTH (2b).

TM. CHÍNH PHỦ

KT. THỦ TƯỚNG

PHÓ THỦ TƯỚNG

 

 

 

 

 

 

Lê Minh Khái

 

Phụ lục I

DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ

KHÔNG ĐƯỢC GIẢM THUẾ SUẤT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

(Kèm theo Nghị định số 72/2024/NĐ-CP

ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ)

_____________

Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5 Cấp 6 Cấp 7 Tên sản phẩm Nội dung Mã số HS (áp dụng đối với hàng hóa tại khâu nhập khẩu)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
B             SẢN PHM KHAI KHOÁNG    
  05           Than cứng và than non   27.01

27.02

27.03

27.04

    051 0510 05100 051000   Than cứng Gồm: than cục và than cám, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh. Than cứng đóng bánh thuộc ngành 19200 27.01

27.02

27.03

27.04

            0510001 Than antraxit Than đá không thành khối. Than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) không vượt quá 14% 2701.11.00
            0510002 Than bi tum Than mỡ, than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5833 kcal/kg trở lên (trong điều kiện ẩm, không có khoáng chất) 2701.12
            0510003 Than đá (than cứng) loại khác   2701.19.00
    052 0520 05200 052000 0520000 Than non Than non còn gọi là than nâu, chỉ tính than non đã hoặc chưa nghiền thành bột và chưa đóng bánh. Than non đóng bánh thuộc ngành 19200 27.02
  06           Dầu thô và khí đốt tự nhiên khai thác   27.07

27.09

27.10

27.11

    061 0610 06100     Dầu thô khai thác   27.09
          061001 0610010 Dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bitum, ở dạng thô Gồm: dầu mỏ thô; Condensate và dầu thô loại khác 27.09
          061002 0610020 Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum, cát hắc ín   2714.10.00
    062 0620 06200 062000   Khí tự nhiên dạng khí hoặc hóa lỏng   27.11
            0620001 Khí tự nhiên dạng hóa lỏng   2711.11.00
            0620002 Khí tự nhiên dạng khí   2711.21
  07           Quặng kim loại và tinh quặng kim loại   26
    071 0710 07100 071000 0710000 Quặng sắt và tinh quặng sắt Gồm: Quặng sắt và tinh quặng sắt chưa nung kết và đã nung kết

Trừ pirit sắt đã hoặc chưa nung

2601.11

2601.12

2601.20

    072         Quặng kim loại khác không chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm)   26.17
      0721 07210 072100 0721000 Quặng uranium, quặng thorium và tinh các loại quặng đó Chỉ tính phần khai thác các loại quặng uranium và quặng thorium, không tính phần làm giàu các loại quặng đó 26.12
      0722       Quặng kim loại khác không chứa sắt Tính cả sản phẩm trong quá trình khai thác và làm giàu 26.17
        07221 072210 0722100 Quặng bôxít và tinh quặng bôxit Quặng bôxit còn gọi là quặng nhôm 2606.00.00
        07229     Quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu   26.17
          072291   Quặng mangan, đồng, niken, coban, crôm, vonfram và tinh các loại quặng đó   2602.00.00

2603.00.00

2604.00.00

2605.00.00

2610.00.00

2611.00.00

            0722911 Quặng mangan và tinh quặng mangan Kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng magan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô 2602.00.00
            0722912 Quặng đồng và tinh quặng đồng   2603.00.00
            0722913 Quặng niken và tinh quặng niken   2604.00.00
            0722914 Quặng coban và tinh quặng coban   2605.00.00
            0722915 Quặng crôm và tinh quặng crôm   2610.00.00
            0722916 Quặng vonfram và tinh quặng vonfram   2611.00.00
          072292   Quặng chì, kẽm, thiếc và tinh các loại quặng đó   2607.00.00

2608.00.00

2609.00.00

            0722921 Quặng chì và tinh quặng chì   2607.00.00
            0722922 Quặng kẽm và tinh quặng kẽm   2608.00.00
            0722923 Quặng thiếc và tinh quặng thiếc   2609.00.00
          072293 0722930 Quặng molipden và tinh quặng molipden Gồm: Quặng

molipden và tinh quặng molipden đã nung; Quặng

molipden và tinh quặng molipden khác

26.13
          072294   Quặng titan và tinh quặng titan   26.14
            0722941 Quặng ilmenite và tinh quặng ilmenite   2614.00.10
            0722942 Quặng rutil và tinh quặng rutil   2614.00.90
            0722943 Quặng monazite và tinh quặng monazite   2612.20.00
            0722949 Quặng titan khác và tinh quặng titan khác   2614.00.90
          072295 0722950 Quặng antimon và tinh quặng antimon   2617.10.00
          072296   Quặng niobi, tantali, vanadi, zircon và tinh các loại quặng đó   26.15
            0722961 Quặng zircon và tinh quặng zircon   2615.10.00
            0722962 Quặng niobi tantali, vanadi và tinh quặng niobi   2615.90.00
          072299 0722990 Quặng và tinh quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu còn lại   2617.90.00
    073 0730 07300 073000   Quặng kim loại quý hiếm   26.16
            0730001 Quặng bạc và tinh quặng bạc   2616.10.00
            0730002 Quặng vàng và tinh quặng vàng   2616.90.00
            0730003 Quặng bạch kim và tinh quặng bạch kim   2616.90.00
            0730009 Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý khác   2616.90.00
  08           Sản phẩm khai khoáng khác   25

68

    081 0810       Đá, cát, sỏi, đất sét   25

68

        08101     Đá khai thác Đẽo thô hay cắt bằng cưa hoặc bằng cách khác. Loại trừ: Các sản phẩm được cắt tạo dáng, hoàn thiện được phân vào nhóm 23960 25.06

25.09

25.13

25.14

25.15

25.16

25.17

25.18

          081011   Đá xây dựng và trang trí   68.01

68.02

68.03

            0810111 Đá cẩm thạch (đá hoa), đá hoa trắng, travertine, ecausine và đá vôi khác, thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông. Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên 25.15
            0810112 Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch), đá quartzite và đá khác đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông. Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng 25.16
          081012   Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng; thạch cao và thạch cao khan   2521.00.00

2520.10.00

            0810121 Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng   2521.00.00
            0810122 Thạch cao, thạch cao khan   2520.10.00
          081013   Đá phấn và đolomit chưa nung hoặc thiêu kết   2509.00.00

25.18

            0810131 Đá phấn Đá phấn làm vật liệu chịu lửa 2509.00.00
            0810132 Đolomit chưa nung hoặc thiêu kết Đolomit không chứa canxi Đolomit đã nung hoặc thiêu kết thuộc ngành 2394 25.18
          081014 0810140 Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông.   2514.00.00
        08102     Cát, sỏi   25
          081021 0810210 Cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu Gồm: cát ôxit silic, cát thạch anh và cát tự nhiên khác. 25.05
          081022   Sỏi, đá cuội; đá dạng viên, mảnh vụn và bột   25.17
            0810221 Sỏi, đá cuội Chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt 2517.10.00
            0810222 Đá dạng viên, dạng mảnh vụn và dạng bột làm từ các loại đá thuộc nhóm đá xây dựng và trang trí   2517.41.00

2517.49.00

          081023 0810230 Hỗn hợp cát, đá, sỏi và chất thải công nghiệp tận thu trong quá trình khai thác dùng cho xây dựng   2517.20.00

2517.30.00

        08103     Đất sét và cao lanh các loại   25.07

25.08

          081031 0810310 Cao lanh và đất sét cao lanh khác đã hoặc chưa nung   2507.00.00
          081032 0810320 Đất sét khác, andalusite, kyanite và silimanite, mullite; đất chịu lửa hay đất dinas Bao gồm các loại đất sét như: đất sét chịu lửa; Bentonit; Andalusite, kyanite và silimanite; Mullite và đất chịu lửa hay đất dinas…

Không gồm đất sét trương nở

25.08
    089         Sản phẩm khai khoáng chưa được phân vào đâu   25.30
      0891 08910     Khoáng hóa chất và khoáng phân bón   *
          089101 0891010 Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat Bao gồm cả quặng apatit 25.10
          089102 0891020 Quặng Pirit sắt chưa nung Quặng Pirit chứa 33% lưu huỳnh;

Quặng Pirit sắt đã nung thuộc ngành 2011

2502.00.00
          089109   Khoáng hóa chất khác   25.30
            0891091 Bari sulfat tự nhiên, bari carbonat tự nhiên đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit   25.11
            0891092 Quặng borat tự nhiên, tinh quặng borat tự nhiên, nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên. Axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO4 tính theo trọng lượng khô Quặng borat, tinh quặng borat đã hoặc chưa nung 2528.00.00
            0891093 Khoáng flourit   2529.21.00

2529.22.00

            0891094 Kiezerit, epsomit (magie sulphat tự nhiên)   2530.20.10

2530.20.20

            0891095 Khoáng có chứa kali Gồm: Khoáng

Carnallite; Khoáng Sylvite

2530.90.90
            0891096 Khoáng từ phân động vật dùng để làm phân bón hoặc nhiên liệu   *
            0891099 Khoáng hóa chất và khoáng phân bón khác chưa phân vào đâu   *
      0892 08920 089200 0892000 Than bùn Chỉ tính than bùn khai thác và thu gom. Than bùn đóng bánh thuộc ngành 192001 27.03
      0893 08930 089300 0893000 Muối Gồm muối biển và muối mỏ khai thác, chưa qua chế biến. 25.01
      0899 08990     Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu   25.30
          089901   Đá quí và đá bán quí, kim cương, và các loại đá khác   71
            0899011 Đá quí, đá bán quí chưa được gia công Gồm các loại đá quí như: đá rubi, ngọc bích… Sản phẩm này cũng bao gồm cả các loại mới chỉ cắt đơn giản hoặc tạo hình thô 7103.10
            0899012 Kim cương (trừ kim cương công nghiệp) Gồm kim cương chưa được phân loại hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua 7102.10.00

7102.31.00

7102.39.00

            0899013 Kim cương chất lượng công nghiệp, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua   7102.21.00

7102.29.00

            0899014 Đá bọt, đá nhám, corundum tự nhiên, granet (dạ minh châu) tự nhiên và đá mài tự nhiên khác   25.13
            0899015 Bitum và asphalt ở dạng tự nhiên; Asphantite và đá chứa asphalt   2714.90.00
          089909   Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu còn lại   25.30
            0899091 Quặng graphit tự nhiên   25.04
            0899092 Quặng thạch anh, trừ cát tự nhiên   2506.10.00
            0899093 Bột hóa thạch silic và đất silic tương tự Gồm cả đất tảo cát, tripolite và diatomite 2512.00.00
            0899094 Magiê carbonat tự nhiên (magiezit), magiê ôxit nấu chảy, Magiê ôxit nung trơ (thiêu kết), magiê ôxit khác tinh khiết hoặc không   25.19
            0899095 Quặng amiang   25.24
            0899096 Quặng mica Gồm: Mica thô và mica đã tách thành tấm hay lớp; Bột mica 25.25
            0899097 Quặng steatit Gồm quặng steatit tự nhiên thô hoặc cắt thành khối hoặc tấm và quặng steatit đã nghiền thành bột 25.26
            0899098 Tràng thạch (đá bồ tát) Còn gọi là Felspar 2529.10
            0899099 Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu còn lại Gồm các loại như: Leucite, nepheline và nepheline syenite; Vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở;… 2529.30.00

25.30

C             SẢN PHM

CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO

   
  19           Than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế   27.04

27.07

27.09

27.10

    191 1910 19100     Than cốc   27.04
          191001 1910010 Than cốc và bán cốc luyện từ than đá, than bùn hoặc than non; muội bình chưng than đá Gồm: Than cốc và bán cốc luyện từ than đá; Than cốc và bán cốc luyện từ than non hay than bùn; Gas cốc và Muội bình chưng than đá 27.04
          191002 1910020 Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn, và các loại hắc ín khoáng chất khác   2706.00.00
    192 1920 19200     Sản phẩm từ chế biến dầu mỏ   27
          192001 1920010 Than bánh và các nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá Gồm: Than bánh và nhiên liệu rắn tương tự được sản xuất từ than đá, than non và than bùn 2701.20.00

2702.20.00

2703.00.20

          192002   Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn   27.07

27.09

27.10

27.12

34.03

            1920021 Dầu nhẹ và các chế phẩm Gồm: Xăng động cơ; Xăng máy bay; Dầu nhẹ và các chế phẩm khác 2710.12
            1920022 Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn khác Gồm: Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm; Dầu và mỡ bôi trơn; Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh); Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch; Dầu nhiên liệu và Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ khác 2710.12

2710.19

2710.20.00

            1920023 Dầu thải Chứa biphenyl đã polyclo hóa, terphenyl đã

polyclo hóa hoặc biphenyl đã

polyclo hóa

2710.91.00

2710.99.00

          192003   Khí dầu mỏ và các loại khí Hydro cacbon khác (trừ khí thiên nhiên)   2711.12.00

2711.13.00

2711.14

2711.19.00

2711.29.00

            1920031 Propan và bu tan đã được hóa lỏng (LPG) Gồm: Propan đã được hóa lỏng; Bu tan đã được hóa lỏng (LPG); Khí khô thương phẩm 2711.12.00

2711.13.00

2711.19.00

            1920032 Etylen, propylen, butylen, butadien và các loại khí dầu khác hoặc khí hidro cacbon trừ khí ga tự nhiên   2711.14

2711.29.00

          192004   Các sản phẩm từ dầu mỏ khác   *
            1920041 Vazơlin, sáp

parafin, sáp dầu mỏ và sáp khác

  2712.10.00

2712.20.00

2712.90

            1920042 Cốc dầu mỏ, bi tum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu mỏ   2713.11.00

2713.12.00

2713.20.00

2713.90.00

  20           Sản phẩm hóa chất   28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

    201         Phân bón và hợp chất ni tơ; plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh   31

39

40

          201142   Sản phẩm hóa chất hữu cơ cơ bản hỗn hợp   29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

            2011421 Dẫn xuất của các sản phẩm thực vật hoặc nhựa thông Gồm: Sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật; Dầu nhựa thông (dầu tall), đã hoặc chưa tinh chế; Dầu turpentin và các loại dầu tecpen khác; chất dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu thông có chứa chất alpha- tecpineol như

thành phần chủ yếu; Colophan và axit nhựa cây và các dẫn xuất của chúng; gồm nấu chảy lại; Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gồ, chất naphtha gồ, hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu bia và các chế phẩm tương tự làm từ colophan, axit nhựa cây hay hắc ín thực vật

3802.90

3803.00.00

38.05

38.06

3807.00.00

            2011422 Than củi Gồm: cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt, đã hoặc chưa đóng thành khối, trừ than đốt tại rừng 44.02
            2011423 Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao và các sản phẩm tương tự Gồm: Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm; Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác 2706.00.00

27.08

            2011424 Cồn etilic chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên   2207.10.00
            2011425 Cồn etilic và rượu mạnh khác đã biến tính ở mọi nồng độ   2207.20
            2011426 Dung dịch kiềm thải ra từ sản xuất bột giấy từ gỗ; kể cả lignin,

sunfonat, trừ dầu nhựa thông (dầu tall)

  38.04
      2012 20120     Phân bón và hợp chất ni tơ   31
          201201 2012010 Amoniac dạng khan   2814.10.00
          201202   Phân amoni có xử lý nước; phân amoni clorua, nitrit   31.02
            2012021 Phân amoni có xử lý nước   3102.21.00

3102.29.00

3102.30.00

3102.40.00

            2012022 Phân amoni

clorua

  3102.90.00
            2012023 Nitrit; nitrat của kali Trừ nitrat của bismut và loại khác 2834.10.00

2834.21.00

          201203 2012030 Phân khoáng

hoặc phân hóa học, có chứa ni tơ

Gồm: Ure;

Sunphat Amoni; Nitơrat Amoni; Muối kép và hỗn hợp muối nitơrat can xi và nitơrat amoni; Hỗn hợp nitơrat amoni và canxi cacbonat

hoặc các chất vô cơ không có chất làm màu mỡ cho đất khác; Phân bón và các hỗn hợp nitơ khác chưa phân vào đâu

31.02
          201204 2012040 Phân khoáng

hoặc phân hóa học chứa photphat

Gồm: Supe

Photphat (P2O5) (Gồm: loại dùng làm thức ăn chăn nuôi và loại khác); Phân lân nung chảy; Phân bón photphat khác

31.03
          201205 2012050 Phân khoáng

hoặc phân hóa học có chứa kali

Gồm: Kali Clorua; Kali Sunphat; Phân hóa học cacnalit, xinvinit và phân kali khác 31.04
          201206 2012060 Phân khoáng

hoặc phân hóa học khác chưa phân vào đâu

Gồm: Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 3 nguyên tố: nitơ, photpho và kali (NPK); Diamoni photphat;

Monoamoni Photphat; Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 2 nguyên tố: nitơ và photpho; Phân

khoáng hoặc phân hóa học chứa 2 nguyên tố: photpho và kali; Nitơrat Kali; Các phân khoáng và hóa học khác chứa ít nhất 2 nguyên tố (photpho, nitơ, kali) chưa phân vào đâu

31.05
      2013       Plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh   39

40

        20131 201310   Plastic nguyên sinh   39
            2013101 Polyme dạng

nguyên sinh

Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh; Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên) 39.01

39.02

39.03

39.04

39.05

39.06

39.07

39.08

39.09

39.10

39.11

39.12

39.13

            2013102 Plastic khác dạng nguyên sinh, chất trao đổi ion Gồm: Polyaxetal, polyete khác và nhựa epoxy, dạng nguyên sinh; polycarbonat, nhựa ankyt, polyalyl este và polyeste khác, dạng nguyên sinh; Nhựa amino, nhựa phenolic và polyuretan dạng nguyên sinh; Silicon dạng nguyên sinh; Plastic khác dạng nguyên sinh chưa được phân vào đâu; chất trao đổi ion 39.01

39.02

39.03

39.04

39.05

39.06

39.07

39.08

39.09

39.10

39.11

39.12

39.13

3914.00.00

        20132     Cao su tổng hợp dạng nguyên sinh   40.02
          201321 2013210 Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp) 40.01

40.02

    202         Sản phẩm hóa chất khác   *
      2021 20210     Thuốc trừ sâu và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp   38.08
          202101   Thuốc trừ sâu và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp   38.08
            2021011 Thuốc trừ côn trùng Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác 3808.59.11

3808.59.19

3808.61

3808.62

3808.69

3808.91

            2021012 Thuốc diệt nấm   3808.59.21

3808.59.29

3808.92

            2021013 Thuốc diệt cỏ, Thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng   3808.59.31

3808.59.39

3808.59.40

3808.59.50

3808.93

            2021014 Thuốc khử trùng Dùng cho nông nghiệp và cho các mục đích sử dụng khác 3808.59.60

3808.94.10

3808.94.20

3808.94.90

            2021019 Thuốc trừ sâu khác và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp   3808.52.10

3808.52.20

3808.52.90

3808.59.91

3808.59.99

3808.99.10

3808.99.90

      2022       Sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; mực in và ma tít   32
        20221 202210   Sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự, ma tít   32
            2022101 Sơn và véc ni từ polyme Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước) 32.08

32.09

32.10

            2022102 Sơn, véc ni khác và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong nghệ thuật Gồm: Thuốc màu, chất cản quang và các loại màu đã pha chế, men kính và men sứ; men sành, chất láng bóng dạng lỏng và chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy; Sơn và véc ni khác; các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da; Chất làm khô đã điều chế; Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự; Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định 32.07

32.10

32.11

32.12

32.13

            2022103 Ma tít và sản phẩm tương tự Gồm: Ma tít; các chất bã bề mặt trước khi sơn (Gồm: ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác); Các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt 32.14
        20222 202220   Mực in   32.15
            2022201 Mực in Gồm: Mực in màu đen và mực in khác (trừ màu đen) 32.15
      2023       Mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh   33

34

        20231     Mỹ phẩm   33
          202311   Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da, trang điểm móng tay hoặc móng chân   33.04
            2023111 Chế phẩm trang điểm môi, mắt   3304.10.00

3304.20.00

            2023112 Chế phẩm chăm sóc móng tay, móng chân   3304.30.00
            2023113 Mỹ phẩm hoặc chế phẩm trang điểm khác Gồm: Phấn, đã hoặc chưa nén; Kem và nước thơm dùng cho mặt và da; Kem trị mụn trứng cá; Mỹ phẩm hoặc chế phẩm trang điểm khác chưa phân vào đâu 3304.91.00

3304.99

          202312   Chế phẩm dùng cho tóc, lông, vệ sinh răng hoặc miệng   33.05

33.06

            2023121 Dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc Gồm: Dầu gội đầu, dầu xả kể cả loại trị nấm có chứa thành phần hóa dược; Các sản phẩm chăm sóc tóc như: Keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc 33.05

34.01

            2023122 Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng miệng (kể cả kem và bột làm chặt chân răng) Gồm: Thuốc đánh răng (cả dạng kem và dạng bột để ngăn ngừa các bệnh về răng); Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng miệng khác trừ chỉ tơ nha khoa như: nước súc miệng, nước thơm,… 33.06
            2023123 Chỉ tơ nha khoa   3306.20.00
            2023124 Chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, chất khử mùi cơ thể; chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu Gồm: Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt; Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra mồ hôi; Sữa tắm, sữa rửa mặt và các chế phẩm dùng để tắm khác; Chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: chế phẩm vệ sinh động vật, dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng, nước hoa và mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông,…) 33.07

3401.30.00

            2023125 Nước hoa và nước thơm   3303.00.00
        20232     Xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh   34.01

34.02

34.05

          202321 2023210 Glycerin thô; nước glycerin và dung dịch kiềm glycerin   2905.45.00
          202322 2023220 Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, ngoại trừ xà phòng   3402.31

3402.39

3402.41.00

3402.42

3402.49

          202323   Xà phòng, chất pha chế dùng để giặt giũ và làm sạch   34.01

34.02

            2023231 Xà phòng; sản phẩm và chế

phẩm hữu cơ

hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, ni, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt

Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da 34.01

34.02

            2023232 Bột giặt và các chế phẩm dùng để tẩy, rửa Dạng lỏng, bột hoặc kem. Sản phẩm này cũng gồm: cả chất xả vải 34.01

34.02

3809.91.10

          202324   Chất có mùi thơm và chất sáp   33.01

34.04

            2023241 Chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi trong phòng Kể cả các chế phẩm có mùi dùng trong nghi lễ tôn giáo (Hương/nhang cây; Hương/nhang vòng); Các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy 3307.41

3307.49

            2023242 Sáp nhân tạo và sáp chế biến   34.04
            2023243 Chất đánh bóng và kem dùng cho giày dép, đồ nội thất, sàn, kính, kim loại và thùng xe Gồm: Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc; Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ, khuôn cửa hoặc các hàng hóa khác bằng gỗ; Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng thân xe (coachwork), trừ các chất đánh bóng kim loại; Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng cho để đánh bóng 1 các sản phẩm khác 34.05
            2023244 Bột nhão và bột khô để cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa khác   3405.40
      2029 20290     Sản phẩm hóa chất khác chưa được phân vào đâu   38.24
          202901   Chất nổ   36
            2029011 Thuốc nổ đã điều chế Gồm: Bột nổ đẩy; Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy 3601.00.00

3602.00.00

            2029012 Ngòi an toàn, ngòi nổ, nụ xòe hoặc kíp nổ, bộ phận đánh lửa, kíp nổ điện Gồm: cả ngòi bán thành phẩm, đầu đạn cơ bản, tuýp tín hiệu,… 36.03
            2029013 Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo hoa khác   36.04
            2029014 Diêm   3605.00.00
          202902   Keo đã điều chế và các chất dính đã được điều chế khác   35
            2029021 Keo đã điều chế và các chất dính đã được điều chế khác Gồm: chất kết dính làm từ polyme và chất kết dính Ca2Ls dùng trong sản xuất gạch chịu lửa… 35.06
          202903   Tinh dầu và hỗn hợp các chất thơm từ tinh dầu thực vật   33.01
            2029031 Tinh dầu thực vật Gồm: tinh dầu của các loại chi cam quýt, cây bạc hà, húng chanh, sả, quế, gừng… 33.01
            2029032 Hỗn hợp các chất thơm từ tinh dầu thực vật Dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp, sản xuất đồ uống 33.02
          202904   Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay; chế phẩm hóa chất và các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh   37
            2029041 Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, …); Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in, …); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu) 37.01

37.02

37.03

            2029042 Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảnh, các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh chưa phân vào đâu Trừ vécni, keo hồ, chất kết dính và các chế phẩm tương tự 37.07
          202905 2029050 Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau.

Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.

15.01

15.02

15.03

15.05

15.17

15.18

          202906 2029060 Mực viết, mực vẽ và mực khác (trừ mực in) Gồm: cả khối các bon loại dùng để sản xuất giấy than dùng 1 lần 3215.90
          202907   Chế phẩm bôi trơn; chất phụ gia; chất chống đóng băng   34.03

3820.00.00

*

            2029071 Chế phẩm bôi trơn   34.03
            2029072 Chất chống kích nổ; chất phụ gia dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) và các sản phẩm tương tự   38.11
            2029073 Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực; chế phẩm chống đông và chất lỏng chống đóng băng   3819.00.00

3820.00.00

          202908   Các sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác   38.24
            2029081 Peptone và các dẫn xuất của chúng, prôtêin

khác và các dẫn xuất của chúng chưa được phân vào đâu; bột da sống, đã hoặc chưa crôm hóa

  3504.00.00
            2029082 Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; các chế phẩm được coi như sáp dùng trong nha khoa; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao; các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển Gồm: Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; Các chế phẩm được coi như “sáp dùng trong nha khoa” hay như “các chất làm khuôn răng”; Các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao trừ chất hàn răng được phân vào ngành 3250; Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển và duy trì các vi sinh vật hoặc thực vật, tế bào người hoặc động vật; Thạch cao dùng trong bó bột; Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm hỗn hợp chưa phân loại (Gồm: tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm; bìa giấy, nỉ xenlulo và băng giấy bằng sợi xenlulo đước…. 34.07

3813.00.00

38.21

38.22

2520.20.90

            2029083 Nguyên tố hóa học và các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử Ở dạng đĩa, tấm mỏng hoặc các dạng tương tự 3818.00.00
            2029084 Các bon hoạt tính   3802.10
            2029085 Chất để hoàn tất, chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu; sản phẩm, chế phẩm tương tự Ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu; dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự 38.09
            2029086 Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại, chất giúp chảy; Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; chế phẩm xúc tác chưa phân vào đâu; alkylbenzen hỗn hợp và alkyl naptalin hỗn hợp chưa được phân vào đâu Gồm: Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ trợ khác dùng cho hàn, bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn; chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn (Gồm: cả hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện); Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic; Chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tiến phản ứng và các chế phẩm xúc tác; Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnapthalen hỗn hợp chưa được phân vào đâu. Trừ các chất thuộc nhóm 2707 (dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao và … 38.10

38.15

3817.00.00

            2029087 Chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc, lõi đúc Gồm: Chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc; Carbua kim loại không kết tụ trộn với nhau hoặc trộn với các chất gắn kim loại chế Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông 3824.10.00

3824.30.00

3824.40.00

            2029089 Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâu   38.24
          202909   Gelatin và các dẫn xuất gelatin, gồm: anbumin

sữa; sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan chưa phân vào đâu

  35.02

35.03

38.24

            2029091 Gelatin và các dẫn xuất gelatin, anbumin sữa; keo điều chế từ bong bóng cá: các loại keo khác có nguồn gốc động vật Gồm: Gelatin và các dẫn xuất gelatin; Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein; Keo điều chế từ bong bóng cá; các loại keo khác có nguồn gốc động vật; Các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác 35.02

35.03

            2029092 Các muối của casein và các dẫn xuất casein khác: Keo casein; các loại keo dựa trên tinh bột, hoặc dextrin hoặc các dạng tinh bột biến tính khác   35.01

35.05

            2029093 Sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan chưa phân vào đâu   38.24
    203 2030 20300     Sợi tổng hợp, nhân tạo   54.02

54.03

54.04

54.05

54.06

55.03

55.04

55.05

55.06

55.07

55.09

55.10

55.11

          203001   Sợi tổng hợp   54.02

54.04

55.09

55.03

55.06

            2030011 Tô (tow) filament tổng hợp; xơ staple tổng hợp, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ Gồm: Tô (tow) filament tổng hợp từ nylon, polyamit khác, polyeste, acrylic hoặc modacrylic, polypropylen,… và xơ staple tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi từ nylon, polyamit khác, polyeste, acrylic hoặc modacrylic, polypropylen,… 55.01

55.03

            2030012 Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), sợi monofilament tổng hợp Gồm: Sợi chỉ tơ dai bằng poliamit và polyeste; Sợi chỉ tơ đơn tổng hợp khác; Sợi monofilament tổng hợp, sợi dạng dải và tương tự 54.02

54.04

          203002   Sợi nhân tạo   54.02

54.03

54.04

54.05

54.06

55.03

55.04

55.05

55.06

55.07

55.09

55.10

55.11

            2030021 Tô (tow) filament nhân tạo; xơ staple nhân tạo, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ Gồm: Tô (tow) filament nhân tạo; Xơ staple nhân tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi 55.01

55.02

55.03

55.04

            2030022 Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), sợi monofilament nhân tạo Gồm: Sợi có độ bền cao từ viscose rayon; Sợi filament đơn nhân tạo khác; Sợi monofilament nhân tạo, sợi dạng dải và tương tự 54.02

54.03

54.04

54.05

54.06

55.06

5507.00.00

  24           Sản phẩm kim loại   *
    241 2410 24100     Sản phẩm gang, sắt, thép   72

73

          241001   Sản phẩm gang, sắt, thép cơ bản   72

73

            2410011 Gang, gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% mangan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khác   72.01

7204.10.00

72.05

73.03

            2410012 Hợp kim sắt (hợp kim Fero) Gồm: Hợp kim sắt Mangan; Hợp kim sắt Silic; Hợp kim sắt Silic – Mangan; Hợp kim sắt Crôm; Hợp kim sắt Silic – Crôm; Hợp kim sắt Niken; Hợp kim sắt Molipden; Hợp kim sắt Vonfram và hợp kim Silic – Vonfram; Hợp kim sắt khác 72.02
            2410013 Sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác Dạng tảng, cục hoặc dạng tương tự; sắt có độ sạch tối thiểu 99,94% dạng tảng, cục hoặc dạng tương tự 72.03
            2410014 Hột và bột của gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% man gan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khác, sắt, thép   72.05

7201.50.00

          241002   Thép thô Thép hợp kim gồm thép không gỉ và thép hợp kim khác 72.06

7218.10.00

7224.10.00

            2410021 Thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm   72.06

72.07

            2410022 Thép không gỉ dạng thỏi hoặc dạng cơ bản thô khác; Thép không gỉ ở dạng bán thành phẩm   72.18
            2410023 Thép hợp kim khác dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; Thép hợp kim khác ở dạng bán thành phẩm   72.24
          241003   Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng   72.08

7211.13

7211.14

7211.19

7219.11.00

7219.12.00

7219.13.00

7219.14.00

7220.11

7220.12

7225.30

7226.91

            2410031 Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng 72.08
            2410032 Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm Gồm: Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm; Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm 7219.11.00

7219.12.00

7219.13.00

7219.14.00

7219.21.00

7219.22.00

7219.23.00

7219.24.00

            2410033 Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm Gồm: Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm; Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm 7225.30

7225.40

            2410034 Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng   7211.13

7211.14

7211.19

            2410035 Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm   7220.11

7220.12

            2410036 Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm   7226.91
          241004   Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội (ép nguội), chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng   72.09

7211.23

7211.29

7219.31.00

7219.32.00

7219.33.00

7219.34.00

7219.35.00

7220.20

7225.50

7226.92

            2410041 Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng 72.09
            2410042 Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng   7219.31.00

7219.32.00

7219.33.00

7219.34.00

7219.35.00

            2410043 Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng   7225.50
            2410044 Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng   7211.23

7211.29

            2410045 Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm   7220.20
            2410046 Thép hợp kim khác cuộn mỏng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm   7226.92
          241005   Sản phẩm thép cuộn phẳng đã được dát phủ, mạ hoặc tráng; Sản phẩm thép kỹ thuật điện, thép gió   72.10

72.12

72.19

72.20

72.25

72.26

            2410051 Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic 72.10
            2410052 Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng Gồm: Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được dát phủ; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác 72.12
            2410053 Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng Gồm: Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được phủ, mạ, tráng khác 72.25
            2410054 Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng < 600mm   72.26
            2410055 Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, bằng thép silic kỹ thuật điện   7225.11.00

7225.19.00

            2410056 Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng < 600mm, bằng thép silic kỹ thuật điện   7226.11

7226.19

            2410057 Thép hợp kim cán mỏng, có chiều rộng < 600mm, bằng thép gió   7226.20
          241006   Sản phẩm Thép dạng thanh, que, dạng góc, khuôn hình cán nóng   72.13

72.14

72.16

7221.00.00

72.22

72.27

72.28

            2410061 Thanh, que Thép không hợp kim được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều   72.13
            2410062 Thanh, que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều   7221.00.00
            2410063 Thanh, que thép hợp kim khác được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều   72.27
            2410064 Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán Gồm: Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo hình nguội 72.14

72.27

7228.10

7228.20

7228.30

7228.40

7228.60

7228.70

7228.80

            2410065 Thép không gỉ dạng thanh, que khác Gồm: Thanh, que thép không gỉ, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn; Thanh, que thép không gỉ, mới được gia công tạo hình nguội hoặc gia công kết nguội; Thanh, que thép không gỉ khác 7222.11

7222.19

7222.20

7222.30

            2410066 Các dạng thanh, que khác bằng hợp kim khác Gồm: Thanh, que bằng thép gió; Thanh, que bằng thép silic mangan; Thanh, que bằng thép hợp kim rỗng; Thanh, que bằng thép hợp kim khác 72.28
            2410067 Thép thanh, que ở dạng rỗng   7228.80
            2410068 Thép dạng góc, khuôn, hình (trừ vật liệu xây dựng và góc, khuôn, hình đã được hàn) Gồm: Thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình; Thép không gỉ dạng góc, khuôn, hình; Thép hợp kim khác dạng góc, khuôn, hình 72.16

7222.40

7228.70

            2410069 Cọc cừ, ray xe lửa và các vật liệu xây dựng ray xe lửa bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn Gồm: Cọc cừ bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn; Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc tàu điện bằng Thép 73.01

73.02

          241007   Ống và ống dẫn, ống khớp nối các loại bằng Thép Đối với ống và khớp mối nối được tạo bằng phương pháp đúc thì cho vào nhóm ngành 24310 73.04

73.05

73.06

            2410071 Ống bằng Thép không nối ghép Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác 73.04
            2410072 Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác 73.05

73.06

            2410073 Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc)   7307.21

7307.22

7307.23

7307.29

7307.91

7307.92

7307.93

7307.99

          241008   Các sản phẩm thép cán nguội khác   72.09

7211.23

7211.29

7219.31

7219.32

7219.33

7219.34

7219.35

7220.20

7225.50

7226.92

7228.50

            2410081 Thanh, que cán nguội   7228.50
            2410082 Thép cuốn cỡ nhỏ (<600 mm)   72.11

72.12

72.20

72.26

            2410083 Thép hình, gấp   7222.40

7228.70

            2410084 Dây thép Gồm: Dây thép không hợp kim (Gồm cả dây thép không hợp kim đã mạ hoặc chưa mạ); Dây thép không gỉ; Dây thép hợp kim khác 72.17

72.23

72.29

          241009 2410090 Dịch vụ sản xuất gang, thép    
    242 2420       Sản phẩm kim loại màu và kim loại quý   *
        24201 242010   Kim loại quý và dịch vụ sản xuất kim loại quý   71.06

7107.00.00

71.08

7109.00.00

71.10

71.11

71.12

            2420101 Kim loại quý Gồm: Bạc (Gồm: bạc đồ với vàng hoặc platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Vàng (Gồm: vàng đồ với platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột (Bạch kim là platin, paladi, rodi, iridi, osimi, ruteni); Kim loại cơ bản hoặc bạc, có tán vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm (“Kim loại cơ bản” có nghĩa là: Thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypden, tantali, magie, coban, bismut, cadimi, titan, zirconi, antimon, mangan, berili, crom, gemani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni, tali); Kim loại cơ bản tán bạc, kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng tán platin, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm 71.06

7107.00.00

71.08

7109.00.00

71.10

71.11

71.12

            2420102 Dịch vụ sản xuất kim loại quý    
        24202     Kim loại màu   *
          242021   Nhôm   76
            2420211 Nhôm chưa gia công, nhôm ôxit Gồm: Nhôm chưa gia công; Oxit nhôm, trừ nhân tạo 76.01

2818.20.00

            2420212 Bán thành phẩm bằng nhôm hoặc hợp kim nhôm Gồm: Bột và mảnh vụn nhôm; Thanh nhôm, que nhôm, nhôm ở dạng hình; Dây nhôm; Lát, tấm, mảng bằng nhôm dày hơn 0.2mm; Nhôm lá mỏng có độ dày không quá 0.2mm; ống và ống dẫn bằng nhôm; ống nối, khớp nối… các loại bằng nhôm *
          242022   Chì, kẽm, thiếc Thanh, que, dây chì; ống, ống dẫn, ống nối và các phụ kiện của ống bằng chì; ống, ống dẫn, ống nối và các phụ kiện của ống bằng kẽm; Bột và vảy thiếc; Lát, tấm, dải, lá bằng thiếc; Ống, ống dẫn, ống nối và các phụ kiện của ống bằng thiếc 78

79

80

            2420221 Chì, kẽm, thiếc chưa gia công Gồm: Chì chưa gia công; Kẽm chưa gia công; Thiếc chưa gia công 78.01

79.01

80.01

            2420222 Bán thành phẩm bằng chì, kẽm, thiếc hoặc hợp kim của chúng Gồm: Bột và vảy chì; Bột và vảy kẽm; Lát, tấm, dải, lá và lá mỏng bằng chì; Lát, tấm, dải, lá và lá mỏng bằng kẽm; Tấm cách nhiệt; Thanh, que và dây kẽm; Thanh, que, hình và dây thiếc *
          242023   Đồng   74
            2420231 Đồng, hợp kim đồng chưa gia công, sten đồng, đồng xi măng hóa (đồng kết tủa) Gồm: Sten đồng, xi măng đồng (Sten đồng là hỗn hợp thô; Xi măng đồng là đồng luyện bằng bột than); Đồng chưa tinh chế, anot đồng để điện phân tinh luyện; Đồng tinh luyện, đồng lõi; Hợp kim đồng chưa gia công (trừ hợp kim đồng chủ); Hợp kim đồng chủ (Thường sử dụng như chất phụ gia trong ngành luyện kim màu hoặc sử dụng trong sản xuất các hợp kim khác) 7401.00.10

7401.00.20

7402.00.10

7402.00.90 74.03

7404.00.00

7405.00.00

            2420232 Bán thành phẩm, sản phẩm bằng đồng hoặc hợp kim đồng Gồm: Bột đồng và vảy đồng; Thanh, que bằng đồng; Dây đồng; Lát, tấm, mảng bằng đồng dày hơn 0.15mm; Đồng lá mỏng có độ dày không quá 0.15mm; Ống và ống dẫn bằng đồng; Ống nối của ống hoặc của ống dẫn bằng đồng (VD: Khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông…) *
          242024   Niken   75
            2420241 Niken chưa gia công; Sản phẩm trung gian của quá trình luyện niken Gồm: Niken sten, oxit niken và sản phẩm trung gian của nó; Niken chưa gia công 75.01

75.02

7503.00.00

            2420242 Bán thành phẩm, sản phẩm bằng niken hoặc hợp kim niken Gồm: Bột và vảy niken; Lát, tấm, dải, lá và lá mỏng bằng niken; Thanh, que, dây niken; ống và ống dẫn bằng niken; Ống nối và phụ kiện của ống và ống dẫn bằng niken *
          242025 2420250 Kim loại khác không chứa sắt và sản phẩm của chúng: chất gồm kim loại, tro và chất lắng, cặn chứa kim loại hoặc hợp chất kim loại Gồm: Titan và sản phẩm của titan; Mangan và sản phẩm của Mangan; Antimon và sản phẩm của Antimon; Vonfram và sản phẩm của Vonfram; Molypden và sản phẩm của Molypden; Tantan và sản phẩm của Tantan; Magie và sản phẩm của Magie; Kim loại không chứa sắt khác; Gốm kim loại và sản phẩm của chúng *
          242026 2420260 Dịch vụ sản xuất kim loại không chứa sắt khác và sản phẩm của chúng    
    243         Dịch vụ đúc kim loại    
      2431 24310 243100   Bán thành phẩm và dịch vụ đúc gang, thép   *
            2431001 Khuôn đúc bằng gang, thép   7325.10.90

7325.99.90

7326.90.99

8480.10.00

8480.20.00

8480.30.90

8480.41.00

8480.49.00

            2431002 Ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng bằng gang đúc Gồm cả trụ cứu hỏa 73.03
            2431003 Phụ kiện ghép nối dạng đúc   7307.11

7307.19

            2431004 Dịch vụ đúc gang, thép    
      2432 24320 243200   Khuôn đúc và dịch vụ đúc kim loại màu   *
            2432001 Khuôn đúc bằng kim loại màu   *
            2432002 Dịch vụ đúc kim loại màu    
  25           Sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)   *
    251         Cấu kiện kim loại, thùng, bể chứa và nồi hơi   *
      2511 25110     Cấu kiện kim loại   *
          251101   Cấu kiện kim loại và bộ phận của chúng   *
            2511011 Cấu kiện nhà lắp sẵn bằng kim loại   *
            2511012 Cấu kiện cầu và nhịp cầu bằng sắt, thép, nhôm   7308.10

7610.90.91

            2511013 Cấu kiện tháp và cột lưới làm bằng sắt, thép, nhôm Gồm: Cấu kiện tháp và cột làm bằng những thanh sắt, thép bắt chéo nhau; cấu kiện tháp và cột làm bằng những thanh nhôm bắt chéo nhau kết cấu giàn 7308.20

7610.90.91

            2511019 Cấu kiện khác và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm

 

Gồm: Thiết bị dùng cho dàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò bằng sắt, thép, nhôm; cửa cống, lắp cống bằng sắt, thép, nhôm; hàng rào, cầu thang và bộ phận của nó bằng sắt, thép, nhôm; tấm lợp bằng kim loại; cấu kiện khác và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm chưa được phân vào đâu

Gồm: ray dùng cho tàu thuyền, tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự đã được gia công dùng làm cấu kiện xây dựng, bằng kim loại và các bộ phận của chúng bằng kim loại.

7308.40

7308.90

7610.90.99

7610.90.30

          251102 2511020 Cửa ra vào, cửa sổ và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm Gồm: Cửa ra vào, cửa sổ bằng sắt, thép; cửa ra vào, cửa sổ bằng nhôm; khung cửa, ngưỡng cửa các loại bằng sắt, thép; khung cửa, ngưỡng cửa các loại bằng nhôm 7308.30

7610.10

      2512 25120     Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại   73.09

73.10

73.11

7419.20.20

7419.80.80

7508.90.90

7611.00.00

76.12

7613.00.00

7806.00.90

7907.00.99

8007.00.99

8101.99.90

8102.99.00

8103.91.00

8103.99.00

8104.90.00

8105.90.00

8106.10.90

8106.90.90

8112.69.90

8108.90.00

8109.91.00

8109.99.00

8110.90.00

8111.00.90

8112.19.00

8112.29.00

8112.59.00

8112.39.00

8112.49.00

8112.99.00

8113.00.00

          251201   Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm   84.02

84.03

            2512011 Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm Gồm: Nồi hơi trung tâm, không sử dụng năng lượng điện bằng sắt, thép; nồi đun nước sưởi trung tâm để sản xuất nước nóng hoặc hơi nước áp suất thấp; bộ phận của nồi đun nước sưởi trung tâm; 84.02

84.03

          251209   Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loại   73.09

73.10

73.11

7419.20.20

7419.80.80

7508.90.90

7611.00.00

76.12

7613.00.00

7806.00.90

7907.00.99

8007.00.99

8101.99.90

8102.99.00

8103.91.00

8103.99.00

8104.90.00

8105.90.00

8106.10.90

8106.90.90

8112.69.90

8108.90.00

8109.91.00

8109.99.00

8110.90.00

8111.00.90

8112.19.00

8112.29.00

8112.59.00

8112.39.00

8112.49.00

8112.99.00

8113.00.00

            2512091 Bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự (trừ ga nén hoặc ga lỏng) bằng sắt, thép, nhôm có dung tích > 3001 chưa được gắn với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt Gồm: Thùng, bể chứa và các vật chứa bằng sắt, thép có dung tích > 300lít; Thùng, bể chứa và các vật chứa bằng nhôm có dung tích > 300lít 73.09

7611.00.00

            2512092 Bình chứa ga nén hoặc ga lỏng bằng sắt, thép, nhôm Gồm: Bình chứa ga bằng sắt, thép <1 lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép ≥ 1 lít và < 30lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép ≥ 30lít đến <110 lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép > 110 lít; Bình chứa ga bằng nhôm 73.11

7613.00.00

      2513 25130     Nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm)   84.02
          251301   Nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm) và bộ phận của chúng   84.02
            2513011 Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc hơi khác (trừ nồi hơi đun nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp), nồi hơi nước quá nhiệt Gồm Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước > 45tấn/giờ; nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước ≤ 45tấn/giờ; nồi hơi tạo ra hơi nước khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép; nồi hơi nước quá nhiệt 8402.11

8402.12

8402.19

8402.20

            2513012 Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi; Thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác   84.04
            2513013 Các bộ phận của các sản phẩm thuộc nhóm 2513011 và 2513012   8402.90

8404.90

          251302 2513020 Lò phản ứng hạt nhân và bộ phận của chúng Gồm: Lò phản ứng hạt nhân trừ các thiết bị chia tách chất đồng vị; bộ phận của lò phản ứng hạt nhân trừ các thiết bị chia tách chất đồng vị 84.01
    252 2520 25200     Vũ khí và đạn dược Trừ súng lục ổ quay, súng lục, kiếm và các loại vũ khí tương tự 93
          252001   Vũ khí, đạn dược và bộ phận của chúng   93.01

93.02

93.03

93.04

93.05

93.06

9307.00.00

            2520011 Vũ khí quân sự (trừ súng lục ổ quay, súng lục, kiếm và các loại vũ khí tương tự) Gồm: Vũ khí pháo binh (ví dụ: súng, súng cối, súng móc trê…); súng phóng tên lửa; súng phun lửa; súng phóng lựu đạn; súng phóng ngư lôi; súng phóng các loại tương tự; vũ khí quân sự khác 93.01
            2520012 Súng lục ổ quay, súng lục (trừ súng để bắn đạn giả và súng sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga)   9302.00.00
            2520013 Súng phát hỏa khác và các loại súng tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp Gồm: Súng nạp đạn bằng nòng; súng săn ngắn nòng; súng ngắn thể thao; súng ngắn bắn bia khác; súng ngắn liên hoàn; súng trường thể thao; súng trường săn; súng trường bắn bia khác; súng phát hỏa khác

ví dụ: súng được thiết kế chỉ để bắn pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng phóng dây…

93.03
            2520014 Vũ khí khác Ví dụ: Súng lục và súng lục sử dụng lò xo, súng hơi hoặc khí gas, dùi cui… trừ kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự 93.04

9307.00.00

            2520015 Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự Gồm: Bom; mìn; lựu đạn; ngư lôi; tên lửa; trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm 20290 93.06
            2520016 Đạn Đạn cartridge (cát tut) và các loại đạn khác 9306.21.00

9306.29.00

9306.30

            2520017 Bộ phận của bom, mìn, lựu đạn, ngư lôi, tên lửa, đạn Đầu đạn và bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn ghém và nùi đạn cartridge… Trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm ngành 20290 9306.29.00

9306.30.19

9306.30.20

9306.30.99

9306.90.10

9306.90.90

            2520018 Bộ phận và đồ phụ trợ của vũ khí quân sự, súng lục, súng lục ổ quay, súng phát hỏa và các loại vũ khí khác   93.05

9306.29.00

9306.30.19

9306.30.20

9306.30.99

9306.90.10

9306.90.90

9307.00.00

    259         Sản phẩm khác bằng kim loại   *
      2591 25910     Kim loại bột   *
          259102 2591020 Kim loại luyện từ bột Kim loại luyện từ bột là sản xuất các sản phẩm kim loại trực tiếp từ bột kim loại bằng phương pháp nhiệt hoặc phương pháp áp lực, còn sản xuất bột kim loại thì phân vào nhóm 24100, 24200 *
      2593 25930     Dao, kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng   *
          259301   Dao, kéo Dao, kéo bằng kim loại quý phân vào nhóm 32110 8201.50.00

8201.60.00

82.08

82.11

82.12

8213.00.00

82.14

82.15

8510.90.00

            2593011 Dao (trừ loại dùng cho máy, dao cạo) và kéo; Lưỡi của chúng Gồm: Bộ sản phẩm tổ hợp; dao và lưỡi dao (trừ dao dùng cho máy, dao cạo); kéo các loại và lưỡi kéo, dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa), trừ kéo cắt móng tay, móng chân, kéo dùng trong nông, lâm nghiệp và làm vườn 8201.50.00

8201.60.00

8201.90.00

82.11

8213.00.00

82.14

82.15

            2593012 Dao cạo, lưỡi dao cạo (Gồm: lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải) Gồm: Dao cạo; lưỡi dao cạo (gồm cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dài); bộ phận khác 82.12
            2593013 Các đồ khác của dao kéo; Bộ cắt sửa móng tay, móng chân Gồm: Bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng); các đồ khác của dao kéo.

Ví dụ: dao dọc giấy, dao mở thư, dao cào giấy, dao pha dùng cho cửa hàng thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao băm, gọt bút chì, tông đơ cắt tóc, … và lưỡi của các đồ dao kéo đó

82.14
            2593014 Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, dao ăn cá, dao gạt bơ, đồ xúc bánh, cặp đường và các đồ nhà bếp và bộ đồ ăn tương tự Trừ dao ăn có lưỡi cố định. Dao bằng kim loại quý thì phân vào nhóm 32110 82.15
            2593015 Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và bộ phận của chúng   9307.00.00
          259302   Khóa và bản lề   83.01

8302.10.00

8302.30.10

8302.41.31

8302.42.20

8302.49.91

8308.10.00

8308.90.90

96.07

            2593021 Khóa móc, khóa bằng kim loại được dùng cho xe có động cơ và dùng cho nội thất Gồm: Khóa móc; ổ khóa thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ; ổ khóa thuộc loại sử dụng cho đồ dùng trong nhà 8301.10.00

8301.20.00

8301.30.00

            2593022 Khóa khác bằng kim loại   8301.40

9607.11.00

9607.19.00

            2593023 Móc và các phụ kiện đi kèm với móc tạo thành khóa; Bộ phận của khóa Ví dụ: Chốt móc và khung có chốt móc đi cùng với ổ khóa, bộ phận của khóa và ổ khóa, chìa rời… 8301.50.00

8301.60.00

8301.70.00

8308.10.00

8308.90.90

9607.20.00

            2593024 Bản lề, khung giá, đồ dùng để lắp ráp và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản, thích hợp cho xe có động cơ, cửa ra vào, cửa sổ, đồ đạc và các đồ tương tự Ví dụ: Bản lề, chốt cửa, bánh xe đẩy loại nhỏ; giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự khác dùng cho xe có động cơ;… 83.02
          259303   Dụng cụ cầm tay   82

84.67

            2593031 Dụng cụ cầm tay được sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp Gồm: Mai và xẻng; chĩa và cào; cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và cào đất; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo tỉa cây và kéo cắt tỉa tương tự loại sử dụng một tay của người làm vườn và kéo để tỉa loại lớn (kể cả kéo xén lông gia cầm); kéo xén tỉa hàng rào, dao cắt xén và các dụng cụ tương tự loại sử dụng hai tay; dụng cụ cầm tay khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp 82.01
            2593032 Cưa tay; Lưỡi cưa các loại Gồm: Cưa tay; lưỡi cưa các loại ví dụ: lưỡi cưa thẳng bản to, lưỡi cưa đĩa kể cả loại lưỡi cưa đã rạch hoặc khía, lưỡi cưa xích, lưỡi cưa khác… 82.02
            2593033 Dụng cụ cầm tay khác Gồm: Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại và các dụng cụ cầm tay tương tự; dụng cụ cắt ống, xén bulông và các dụng cụ cầm tay tương tự; cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc (trừ thanh vặn tarô); dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô; búa và búa tạ; bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ; tuốc nơ vit; dụng cụ cầm tay khác 82.03

82.04

82.05

8206.00.00

84.67

            2593034 Dụng cụ cầm tay có thể thay đổi được, có hoặc không gắn động cơ, hoặc dùng cho máy công cụ Ví dụ: Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại; dụng cụ để ép, cán, dập, đục lỗ, để ren hoặc taro, để doa hoặc chuốt, để tiện, dao và lưỡi cắt dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí,… 82.07
            2593035 Khuôn; Hộp đúc cho xưởng đúc kim loại, đúc cơ bản, đúc các mô hình Gồm: Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hay cacbua kim loại; khuôn đúc thủy tinh; khuôn đúc khoáng vật 84.80
            2593036 Đèn hàn (đèn xì)   8205.60.00
            2593037 Dụng cụ khác chưa được phân vào đâu Gồm: Mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự; đe, bộ bệ rèn xách tay, bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ; dụng cụ khác chưa được phân vào đâu *
      2599       Sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu   *
        25991     Đồ dùng bằng kim loại cho nhà bếp, nhà vệ sinh và nhà ăn   *
          259911   Sản phẩm bằng kim loại dùng trong bếp và nhà vệ sinh   *
            2599111 Bồn rửa bát, chậu rửa, bồn tắm, các thiết bị vệ sinh khác và bộ phận của nó bằng thép, sắt, đồng hoặc nhôm Gồm: Chậu rửa và bồn rửa bằng thép không gỉ; bồn tắm bằng sắt, thép, gang đã hoặc chưa tráng men; thiết bị khác dùng trong nhà vệ sinh và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, đồng, nhôm 73.24

7418.10.90

7418.20.00

7615.10.90

7615.20.90

            2599112 Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10kg trở xuống dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc đồ uống   8210.00.00
            2599119 Đồ gia dụng khác dùng trong nhà bếp và bộ phận của chúng bằng kim loại cơ bản Gồm: Đĩa, bát, cặp lồng bằng kim loại; Nồi, ấm, chảo bằng kim loại; Đồ gia dụng khác dùng trong nhà bếp và bộ phận của chúng bằng kim loại *
        25999     Sản phẩm khác còn lại bằng kim loại chưa được phân vào đâu   *
          259991   Thùng và các loại đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng Thép; Nút chai, nắp và các phụ kiện đóng gói khác bằng kim loại cơ bản   73.09

73.10

73.11

83.09

            2599911 Thùng và các loại đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng Thép, nhôm Gồm: Thùng, can, hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) bằng sắt hoặc thép có dung tích ≥ 50 lít nhưng ≤ 300 lít, không lắp ráp máy móc hoặc thiết bị nhiệt; thùng, can (trừ các đồ được hàn hoặc uốn, ép theo khuôn), hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) bằng sắt hoặc thép có dung tích < 50 lít, không lắp ráp máy móc hoặc thiết bị nhiệt; cán bằng sắt hoặc thép được hàn hoặc uốn, ép theo khuôn có dung tích < 50 lít; thùng, can, hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) có dung tích < 300 lít, bằng nhôm 73.09

73.10

73.11

7611.00.00

76.12

7613.00.00

            2599912 Nút chai, nắp, vung, vỏ bọc chai, dây nút thùng, nắp thùng, xi gắn và các phụ kiện đóng gói khác bằng kim loại cơ bản   83.09
          259992 Dây buộc các loại, dây xích, lò xo, đinh, vít bằng kim loại   *
            2599921 Dây bện, dây chão, dây cáp, dải băng tết bện, dây treo và các loại tương tự bằng kim loại, không cách điện Gồm: Dây bện, dây chão, dây cáp, dải băng tết bện, dây treo và các loại tương tự bằng sắt, thép, không cách điện; dây bện, dây cáp, dây tết bện và các loại tương tự bằng đồng, không cách điện; dây bện, dây cáp, dây tết bện và các loại tương tự bằng nhôm, không cách điện; dây và cáp cho truyền điện phân vào nhóm 27320 *
            2599922 Dây gai bằng Thép Dây thép gai; gồm cả dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt có gai hoặc không, dây đôi xoắn dùng làm hàng rào bằng sắt hoặc thép. Dây và cáp cho truyền điện phân vào nhóm 27320 7313.00.00
            2599923 Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào làm bằng dây sắt hoặc thép; Sản phẩm dạng lưới sắt hoặc thép được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo dãn thành lưới   73.14
            2599924 Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm… ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị… 73.17

73.18

74.15

7616.10

            2599925 Dây, que, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản hoặc cacbua kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất dễ chẩy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc cacbua kim loại; Dây và thanh bằng bột kim loại cơ bản, đã được thêu kết, sử dụng trong phun kim loại   83.11
            2599926 Lò xo và lá lò xo bằng Thép hoặc đồng Gồm: Lò xo lá và các lá lò xo bằng sắt, thép; lò xo cuộn bằng sắt, thép; lò xo khác bằng sắt, thép hoặc đồng trừ lò xo đồng hồ đeo tay và treo tường phân vào nhóm 26520 73.20

7419.80.30

7419.80.90

9114.90.00

            2599927 Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc đồng Gồm: Xích trượt bằng sắt, thép; xích khác bằng sắt, thép (trừ xích nối có đốt); xích và bộ phận của xích bằng đồng; bộ phận của xích bằng sắt, thép; xích nối có đốt, xích truyền năng lượng được phân vào ngành 28140 73.15

7419.20.10

7419.80.10

            2599928 Kim khâu, kim đan, kim móc, kim thêu và các sản phẩm tương tự sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; Ghim dập an toàn và các ghim dập khác bằng sắt hoặc thép chưa được phân vào đâu   73.19

8305.20

8305.90.90

          259993   Sản phẩm khác bằng kim loại cơ bản   *
            2599931 Két an toàn, khóa ngăn an toàn và các đồ tương tự bằng kim loại cơ bản   8303.00.00
            2599932 Khay, giá đặt giấy, bút, con dấu… và các đồ dùng văn phòng hoặc các thiết bị để bàn tương tự bằng kim loại cơ bản (trừ đồ nội thất)   83.04

83.05

            2599933 Khớp nối của các quyển vở có thể tháo rời, kẹp giấy, ghim giấy, nhãn chỉ số và các đồ văn phòng tương tự bằng kim loại cơ bản Gồm: cả huy hiệu 83.05
            2599934 Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác bằng kim loại cơ bản, ảnh, tranh và các khung tương tự bằng kim loại cơ bản, gương bằng kim loại cơ bản Gồm: Tượng nhỏ và đồ trang trí được mạ bằng kim loại quý; tượng nhỏ và đồ trang trí được mạ kim loại khác; khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự, gương bằng kim loại cơ bản 8306.21.00

8306.29

8306.30

            2599935 Móc cài, khóa móc cài, khóa thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây và các loại tương tự bằng kim loại cơ bản, dùng cho quần áo, giầy dép, tăng bạt, túi xách tay, hàng du lịch hoặc các sản phẩm hoàn thiện khác; đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim bằng kim loại cơ bản   83.08
            2599936 Chân vịt tàu hoặc thuyền và cánh của chân vịt   8487.10.00
            2599939 Sản phẩm khác bằng kim loại cơ bản chưa được phân vào đâu Gồm: Neo, móc và các bộ phận rời của chúng bằng sắt hoặc thép; chuông, chuông đĩa và các loại tương tự bằng kim loại cơ bản, không dùng điện; sản phẩm khác bằng nhôm chưa được phân vào đâu; sản phẩm khác bằng chì, kẽm, thiếc chưa được phân vào đâu; sản phẩm khác bằng đồng chưa được phân vào đâu; sản phẩm khác bằng niken chưa được phân vào đâu; sản phẩm bằng kim loại cơ bản khác chưa được phân vào đâu Ví dụ: Tấm đan, phên, lưới bằng nhôm; ống chỉ, lõi suốt, guồng quay tơ bằng nhôm;…

Ví dụ: Thanh, que, hình và dây chì; ống, ống dẫn và phụ kiện của ống hoặc của ống dẫn bằng chì; ống máng, mái nhà, ống dẫn, ống, phụ kiện của ống hoặc ống dẫn bằng kẽm; tấm, dải,

*
J             DỊCH VỤ THÔNG TIN VÀ

TRUYN

THÔNG

   
  61           Dịch vụ viễn thông    
    611 6110       Dịch vụ viễn thông có dây    
        61101     Dịch vụ cung cấp trực tiếp dịch vụ viễn thông có dây    
          611011   Dịch vụ truyền dữ liệu và điện tín    
            6110111 Dịch vụ điện thoại cố định – truy cập và sử dụng    
            6110112 Dịch vụ điện thoại cố định – gọi    
            6110113 Dịch vụ mạng riêng cho hệ thống viễn thông có dây    
          611012 6110120 Dịch vụ truyền dẫn cho hệ thống viễn thông có dây    
          611013 6110130 Dịch vụ truyền dữ liệu trên mạng viễn thông có dây    
          611014   Dịch vụ viễn thông internet có dây    
            6110141 Dịch vụ mạng chủ internet    
            6110142 Dịch vụ truy cập internet băng thông hẹp trên mạng có dây    
            6110143 Dịch vụ truy cập internet băng thông rộng trên mạng có dây    
            6110149 Dịch vụ viễn thông internet có dây khác    
          611015   Dịch vụ phát các chương trình tại nhà trên cơ sở hạ tầng có dây    
            6110151 Dịch vụ phát các chương trình tại nhà trên cơ sở hạ tầng có dây, gói chương trình cơ bản    
            6110152 Dịch vụ phát các chương trình tại nhà trên toàn bộ cơ sở hạ tầng có dây, chương trình trả tiền    
        61102 611020 6110200 Dịch vụ cung cấp viễn thông có dây sử dụng quyền truy cập hạ tầng viễn thông của đơn vị khác    
    612 6120       Dịch vụ viễn thông không dây    
        61201     Dịch vụ cung cấp trực tiếp viễn thông không dây    
          612011   Dịch vụ viễn thông di động và mạng riêng cho hệ thống viễn thông không dây    
            6120111 Dịch vụ viễn thông di động -truy cập và sử dụng    
            6120112 Dịch vụ viễn thông không dây – cuộc gọi    
            6120113 Dịch vụ mạng riêng cho hệ thống viễn thông không dây    
          612012 6120120 Dịch vụ hãng truyền thông trên mạng lưới viễn thông không dây    
          612013 6120130 Dịch vụ truyền dữ liệu trên toàn bộ mạng lưới viễn thông không dây    
          612014   Dịch vụ viễn thông internet không dây khác    
            6120141 Dịch vụ truy cập internet băng thông hẹp trên toàn bộ mạng lưới không dây    
            6120142 Dịch vụ truy cập internet băng thông rộng trên toàn bộ mạng lưới không dây    
            6120149 Dịch vụ viễn thông internet không dây khác    
          612015 6120150 Dịch vụ phát chương trình tại nhà qua mạng viễn thông không dây    
        61202 612020 6120200 Dịch vụ cung cấp viễn thông không dây sử dụng quyền truy cập hạ tầng viễn thông của đơn vị khác    
    613 6130 61300     Dịch vụ viễn thông vệ tinh    
          613001 6130010 Dịch vụ viễn thông vệ tinh, ngoại trừ dịch vụ phát các chương trình tại nhà qua vệ tinh    
          613002 6130020 Dịch vụ phát các chương trình tại nhà qua vệ tinh    
    619 6190       Dịch vụ viễn thông khác    
        61901 619010 6190100 Dịch vụ của các điểm truy cập internet    
        61909 619090 6190900 Dịch vụ viễn thông khác chưa được phân vào đâu    
K             DỊCH VỤ TÀI

CHÍNH, NGÂN HÀNG VÀ BẢO

HIM

   
  64           Dịch vụ tài chính (trừ dịch vụ bảo hiểm và dịch vụ bảo hiểm xã hội)    
    641         Dịch vụ trung gian tiền tệ    
      6411 64110 641100 6411000 Dịch vụ ngân hàng trung ương Gồm: Dịch vụ ký quỹ theo quy mô lớn và các giao dịch tài chính khác

– Mở tài khoản cho các tổ chức tín dụng và Kho bạc Nhà nước

– Dịch vụ thi hành chính sách tiền tệ, chính sách an toàn vĩ mô

– Dịch vụ quản lý dự trữ ngoại hối của chính phủ

– Dịch vụ tác động đến giá trị của tiền tệ

– Dịch vụ phát hành tiền tệ dưới sự quản lý của ngân hàng trung ương, Gồm: thiết kế, sắp xếp, phân phối và thay thế tiền tệ

– Dịch vụ đại lý tài chính Gồm: dịch vụ tư vấn cho chính phủ về vấn đề liên quan đến trái phiếu Chính phủ, phát hành trái phiếu, duy trì hồ sơ người mua công trái và thực hiện việc chi trả thay mặt chính phủ các khoản tiền lãi cũng như thanh toán

 
      6419 64190     Dịch vụ trung gian tiền tệ khác    
          641901   Dịch vụ tiền gửi    
            6419011 Dịch vụ tiền gửi cho các tập đoàn và các thể chế Gồm: dịch vụ yêu cầu, thông báo và thời hạn tiền gửi, đến khách hàng kinh doanh lớn hoặc tổ chức lớn, Gồm: cả chính phủ  
            6419012 Dịch vụ tiền gửi cho các đối tượng khác Gồm: dịch vụ yêu cầu, thông báo và thời hạn tiền gửi đến người gửi tiền, trừ công ty và tổ chức, dịch vụ thanh toán, dịch vụ chứng nhận séc, dịch vụ ngừng thanh toán. Loại trừ:

– Việc đóng gói hoặc sắp xếp tiền giấy hoặc tiền xu thay mặt khách hàng được phân vào nhóm 829200

– Dịch vụ thu thập hối phiếu, séc hoặc các loại hối phiếu khác để đổi lấy tiền mặt hoặc một khoản tiền gửi được phân vào nhóm 829100

– Dịch vụ thu thập các tài khoản hoặc nhận tiền dưới dạng chuyển nhượng tài khoản hoặc hợp đồng được phân vào nhóm 829100

 
          641902   Dịch vụ cấp tín dụng bởi các thể chế tiền tệ    
            6419021 Dịch vụ cấp tín dụng liên ngành bởi các thể chế tiền tệ Gồm: Các khoản vay được cấp cho các trung gian tài chính thông qua các thể chế tiền tệ. Dịch vụ này Gồm: việc phát ra và quản lý các khoản vay và các quyền lợi liên quan đến kinh doanh giữa các trung gian tài chính (như dịch vụ cấp tín dụng bán buôn giữa các công ty). Các khoản cấp tín dụng và các quyền lợi được cung cấp đến các trung gian tài chính trong nước và nước ngoài thường là trong ngắn hạn, trả theo nhu cầu hoặc sau khi có thông báo.  
            6419022 Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng bởi các thể chế tiền tệ Gồm:

– Việc cấp các khoản cho vay cá nhân không cần thế chấp thông qua các thể chế tiền tệ Gồm: việc cấp tín dụng theo một kế hoạch thanh toán đã được lập

– Dịch vụ cho vay trong phạm vi hoạt động của tín dụng, dựa trên cam kết cho vay vốn với một số lượng nhất định

– Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng, dịch vụ cho vay được kéo dài cho việc tiêu dùng hàng hóa và dịch vụ khi mà việc tiêu dùng hàng hóa thường được sử dụng như là một hình thức ký quỹ

 
            6419023 Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà để ở bởi các thể chế tiền tệ Gồm: Dịch vụ cấp tín dụng thông qua các thể chế tiền tệ dùng cho mục đích lấy các quyền sử dụng đất hoặc nhà để ở được sử dụng trong giao dịch

– Vay ký quĩ nhà

Loại trừ:

– Dịch vụ định giá, phân vào nhóm 6820000

 
            6419024 Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà không để ở bởi các thể chế tiền tệ Gồm

– Dịch vụ cấp tín dụng thông qua các thể chế tiền tệ dùng cho mục đích lấy các quyền sử dụng đất hoặc nhà không để ở được sử dụng trong giao dịch

Loại trừ:

– Dịch vụ định giá, phân vào nhóm 6820000

 
            6419025 Dịch vụ cấp tín dụng không thế chấp thương mại bởi các thể chế tiền tệ Gồm

– Dịch vụ cho vay thông qua các thể chế tiền tệ đến các nhà đầu tư và môi giới, liên quan đến các thể chế tài chính, chính quyền địa phương, liên kết các trường học, chính phủ nước ngoài và các nhà kinh doanh khác

– Dịch vụ cho vay đối với cá nhân vì mục đích kinh doanh

– Dịch vụ cho vay, dự trữ và các cam kết khác

– Dịch vụ đảm bảo và cung cấp thư tín dụng

– Dịch vụ chấp thuận thanh toán được thỏa thuận bởi một ngân hàng hoặc thể chế tài chính khác để trả một ngân phiếu hoặc một công cụ tín dụng được phát hành bởi một thể chế khác

 
            6419026 Dịch vụ thẻ tín dụng bởi các thể chế tiền tệ Gồm:

– Cấp tín dụng bởi các thể chế tiền tệ khi người nắm giữ một thẻ tín dụng sử dụng nó để mua hàng hóa hoặc dịch vụ, không tính đến việc cân đối phải hoàn thành vào cuối thời hạn

 
            6419029 Dịch vụ cấp tín dụng khác bởi các thể chế tiền tệ Gồm:

– Dịch vụ cấp tín dụng khác bởi các thể chế tiền tệ chưa được phân vào đâu

 
          641903 6419030 Dịch vụ trung gian tiền tệ khác chưa được phân vào đâu    
    642 6420 64200 642000 6420000 Dịch vụ của công ty nắm giữ tài sản Gồm: Dịch vụ của các tổ chức nắm giữ tài sản của các công ty phụ thuộc và quản lý các công ty đó  
    643 6430 64300 643000 6430000 Dịch vụ của quỹ tín thác, các quỹ và các tổ chức tài chính khác Gồm: Dịch vụ của các đơn vị pháp nhân được thành lập để góp chung chứng khoán và cáctài sản tài chính khác, là đại diện của các cổ đông hay người hưởng lợi nhưng không tham gia quản lý.  
    649         Dịch vụ trung gian tài chính khác (trừ dịch vụ bảo hiểm và dịch vụ bảo hiểm xã hội)    
      6491 64910 649100 6491000 Dịch vụ cho thuê tài chính Gồm: Dịch vụ cho thuê thiết bị và các tài sản khác cho khách hàng trong đó người cho thuê sẽ đầu tư chủ yếu theo yêu cầu của bên thuê và nắm giữ quyền sở hữu đối với thiết bị và phương tiện.  
      6492 64920 649200   Dịch vụ cấp tín dụng khác    
            6492001 Dịch vụ cấp tín dụng liên ngành, không phải bởi các thể chế tiền tệ Gồm: Các khoản vay được cấp cho các trung gian tài chính không thông qua các thể chế tiền tệ. Dịch vụ này Gồm: việc phát ra và quản lý các khoản vay và các quyền lợi liên quan đến kinh doanh giữa các trung gian tài chính (như dịch vụ cấp tín dụng bán buôn giữa các công ty). Các khoản cấp tín dụng và các quyền lợi được cung cấp đến các trung gian tài chính trong nước và nước ngoài thường là trong ngắn hạn, trả theo nhu cầu hoặc sau khi có thông báo.  
            6492002 Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng, không phải bởi các thể chế tiền tệ Gồm:

– Việc cấp các khoản cho vay cá nhân không cần thế chấp không thông qua các thể chế tiền tệ Gồm: việc cấp tín dụng theo một kế hoạch thanh toán đã được lập

– Dịch vụ cho vay trong phạm vi hoạt động của tín dụng, dựa trên cam kết cho vay vốn với một số lượng nhất định

– Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng, dịch vụ cho vay được kéo dài cho việc tiêu dùng hàng hóa và dịch vụ khi mà việc tiêu dùng hàng hóa thường được sử dụng như là một hình thức ký quỹ

 
            6492003 Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà để ở, không phải bởi các thể chế tiền tệ Gồm:

– Dịch vụ cấp tín dụng không thông qua các thể chế tiền tệ dùng cho mục đích lấy các quyền sử dụng đất hoặc nhà để ở được sử dụng trong giao dịch

– Vay ký quĩ nhà Loại trừ:

– Dịch vụ định giá, phân vào nhóm 6820000

 
            6492004 Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà không để ở, không phải bởi các thể chế tiền tệ Gồm:

– Dịch vụ cấp tín dụng không thông qua các thể chế tiền tệ dùng cho mục đích lấy các quyền sử dụng đất hoặc nhà không để ở được sử dụng trong giao dịch Nhóm này loại trừ:

– Dịch vụ định giá, phân vào nhóm 682

 
            6492005 Dịch vụ cấp tín dụng phi thế chấp thương mại, không phải bởi các thể chế tiền tệ Gồm

– Dịch vụ cho vay không thông qua các thể chế tiền tệ đến các nhà đầu tư và môi giới, liên quan đến các thể chế tài chính, chính quyền địa phương, liên kết các trường học, chính phủ nước ngoài và các nhà kinh doanh khác

– Dịch vụ cho vay đối với cá nhân vì mục đích kinh doanh

– Dịch vụ cho vay, dự trữ và các cam kết khác

– Dịch vụ đảm bảo và cung cấp thư tín dụng

– Dịch vụ chấp thuận thanh toán được thỏa thuận bởi một ngân hàng hoặc thể chế tài chính khác để trả một ngân phiếu hoặc một công cụ tín dụng được phát hành bởi một thể chế khác

 
            6492006 Dịch vụ thẻ tín dụng, không phải bởi các thể chế tiền tệ Gồm:

– Cấp tín dụng không qua các thể chế tiền tệ khi người nắm giữ một thẻ tín dụng sử dụng nó để mua hàng hóa hoặc dịch vụ, không tính đến việc cân đối phải hoàn thành vào cuối thời hạn

 
            6492009 Dịch vụ cấp tín dụng khác, không phải bởi thể chế tiền tệ Gồm:

– Dịch vụ cấp tín dụng khác không qua các thể chế tiền tệ chưa được phân vào đâu

– Dịch vụ tài chính bán hàng

 
      6499 64990 649900   Dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu (trừ dịch vụ bảo hiểm và dịch vụ bảo hiểm xã hội)    
            6499001 Dịch vụ ngân hàng đầu tư Gồm:

– Dịch vụ bảo hiểm chứng khoán

– Dịch vụ bảo đảm số lượng phát hành chứng khoán ở một mức giá nhất định từ lúc công ty hoặc chính phủ phát hành và bán lại cho nhà đầu tư

– Cam kết bán lượng phát hành chứng khoán nhiều ở mức có thể mà không cần bảo đảm mua toàn bộ lượng đề nghị của nhà đầu tư

 
            6499009 Dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu Gồm dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu, như dịch vụ bảo đảm và cam kết – mua hoặc bán chứng khoán hoặc những phát sinh tài chính trong tài khoản riêng của những nhà môi giới chứng khoán…  
  65           Dịch vụ bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội (trừ bảo hiểm xã hội bắt buộc)    
    651         Dịch vụ bảo hiểm    
      6511 65110     Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ    
          651101   Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ trọn đời hoặc theo khoảng thời gian Gồm: Dịch vụ bảo hiểm cung cấp việc bồi thường rủi ro cho người hưởng lợi tùy theo chính sách bảo hiểm trọn đời hay theo khoảng thời gian. Chính sách này có thể đơn thuần là việc bảo vệ hoặc có thể chỉ là một hình thức tiết kiệm. Chính sách này có thể áp dụng cho cá nhân hoặc một tổ chức.  
            6511011 Dịch vụ bảo hiểm niên kim    
            6511012 Dịch vụ bảo hiểm tử kỳ    
            6511013 Dịch vụ bảo hiểm sinh kỳ    
          651109 6511090 Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ khác Bảo hiểm hỗn hợp, bảo hiểm liên kết đầu tư…  
      6512 65120     Dịch vụ bảo hiểm phi nhân thọ    
          651201   Dịch vụ bảo hiểm tài sản, thiệt hại    
            6512011 Dịch vụ bảo hiểm xe có động cơ    
            6512012 Dịch vụ bảo hiểm tàu thủy, máy bay và phương tiện giao thông khác    
            6512019 Dịch vụ bảo hiểm tài sản và thiệt hại khác    
          651202   Dịch vụ bảo hiểm hàng hóa vận chuyển    
            6512021 Dịch vụ bảo hiểm hàng hóa vận chuyển đường bộ    
            6512022 Dịch vụ bảo hiểm hàng hóa vận chuyển đường thủy, hàng không và loại hình vận chuyển khác    
            6512029 Dịch vụ bảo hiểm hàng hóa vận chuyển khác    
          651203   Dịch vụ bảo hiểm nông nghiệp    
            6512031 Dịch vụ bảo hiểm cây trồng    
            6512032 Dịch vụ bảo hiểm vật nuôi    
            6512039 Dịch vụ bảo hiểm nông nghiệp khác    
          651204 6512040 Dịch vụ bảo hiểm xây dựng và lắp đặt    
          651205 6512050 Dịch vụ bảo hiểm du lịch    
          651206 6512060 Dịch vụ bảo hiểm tín dụng và bảo lãnh    
          651207   Dịch vụ bảo hiểm trách nhiệm    
            6512071 Dịch vụ bảo hiểm trách nhiệm dân sự    
            5612072 Dịch vụ bảo hiểm trách nhiệm chung    
          651209 6512090 Dịch vụ bảo hiểm phi nhân thọ khác Gồm các dịch vụ bảo hiểm phi nhân thọ khác chưa được phân vào đâu  
      6513       Dịch vụ bảo hiểm sức khỏe    
        65131 651310 6513100 Dịch vụ bảo hiểm y tế    
        65139     Dịch vụ bảo hiểm sức khỏe khác Gồm:

– Dịch vụ bảo hiểm cung cấp các chi phí bệnh viện và thuốc men không nằm trong chương trình của Chính phủ và thường là các chi phí chăm sóc sức khỏe khác như thuốc kê đơn, ứng dụng y tế, cấp cứu, điều dưỡng tư nhân…

– Dịch vụ bảo hiểm nha khoa

–   Dịch vụ bảo hiểm chi trả thường kỳ cho người được bảo hiểm không thể làm việc vì ốm đau

 
          651391 6513910 Bảo hiểm tai nạn Gồm:

– Dịch vụ bảo hiểm cung cấp việc chi trả định kỳ khi người được bảo hiểm không thể làm việc vì lý do tai nạn

– Dịch vụ bảo hiểm cung cấp việc bảo hiểm cho những tai nạn thương vong, việc chi trả sẽ được thực hiện trong trường hợp tai nạn gây ra tử vong hoặc mất đi một hoặc nhiều bộ phận cơ thể (như tay hoặc chân, mắt)

Loại trừ: Dịch vụ bảo hiểm du lịch, được phân vào nhóm 6512050

 
          651399 6513990 Bảo hiểm sức khỏe khác trừ bảo hiểm tai nạn Gồm:

– Dịch vụ bảo hiểm cung cấp các chi phí bệnh viện và thuốc men không nằm trong chương trình của Chính phủ và thường là các chi phí chăm sóc sức khỏe khác như thuốc kê đơn, ứng dụng y tế, cấp cứu, điều dưỡng tư nhân…

– Dịch vụ bảo hiểm nha khoa

– Dịch vụ bảo hiểm chi trả thường kỳ cho người được bảo hiểm không thể làm việc vì ốm đau

 
    652 6520 65200 652000 6520000 Dịch vụ tái bảo hiểm    
    653 6530 65300 653000   Dịch vụ bảo hiểm xã hội    
            6530001 Dịch vụ bảo hiểm xã hội cá nhân Gồm: Dịch vụ bảo hiểm chi theo thời kỳ đến cá nhân. Có thể là một sự phân phối đơn lẻ hoặc hàng loạt; có thể bắt buộc hoặc không bắt buộc, giá trị có thể được xác định danh nghĩa hoặc theo thị trường; nếu liên quan đến việc làm có thể hoặc không thể thay đổi việc làm. Thời kỳ mà người hưởng lợi được trả có thể được cố định ở mức tối thiểu hoặc tối đa; có hoặc không có trợ cấp cho người còn sống  
            6530002 Dịch vụ bảo hiểm xã hội nhóm Gồm: Dịch vụ bảo hiểm chi theo thời kỳ đến các thành viên của nhóm. Có thể là một sự phân phối đơn lẻ hoặc hàng loạt; có thể bắt buộc hoặc không bắt buộc, giá trị có thể được xác định danh nghĩa hoặc theo thị trường; nếu liên quan đến việc làm có thể hoặc không thể thay đổi việc làm. Thời kỳ mà người hưởng lợi được trả có thể được cố định ở mức tối thiểu hoặc tối đa; có hoặc không có trợ cấp cho người còn sống  
  66           Dịch vụ tài chính khác    
    661         Dịch vụ hỗ trợ dịch vụ tài chính (trừ dịch vụ bảo hiểm và dịch vụ bảo hiểm xã hội)    
      6611 66110 661100   Dịch vụ liên quan đến quản lý thị trường tài chính    
            6611001 Dịch vụ điều hành thị trường tài chính Gồm: dịch vụ hành chính bao gồm việc cung cấp mặt bằng và các phương tiện cần thiết khác cho hoạt động của giao dịch chứng khoán và hàng hóa  
          6611002 Dịch vụ điều tiết thị trường tài chính Gồm: dịch vụ điều chỉnh và kiểm soát thị trường tài chính và các thành viên trong thị trường này  
            6611009 Dịch vụ khác liên quan đến quản lý thị trường tài chính Loại trừ:

– Việc cung cấp tin tức tài chính cho giới truyền thông, được phân vào nhóm 639010;

– Dịch vụ bảo hộ chứng khoán, được phân vào nhóm 6619032

 
      6612 66120 661200   Dịch vụ môi giới hợp đồng hàng hóa và chứng khoán    
            6612001 Dịch vụ môi giới chứng khoán Gồm:

– Dịch vụ môi giới (người bán và người mua cùng đưa ra một công cụ) cho chứng khoán

– Dịch vụ hoạt động như một đại lý bán, cổ phần hoặc các lợi ích khác nằm trong quỹ chung

– Dịch vụ bán, phân phối và mua lại trái phiếu Chính phủ

–  Lựa chọn môi giới

 
            6612002 Dịch vụ môi giới hàng hóa Gồm:

– Dịch vụ môi giới hàng hóa và hàng hóa trả sau Gồm: cả hàng hóa tài chính trả sau…

Loại trừ:

– Lựa chọn môi giới, được phân vào 6612001

 
      6619 66190     Dịch vụ hỗ trợ khác cho dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu    
          661901 6619010 Dịch vụ xử lý và làm rõ các giao dịch chứng khoán Gồm: Dựa trên máy tính làm rõ và giải quyết các thay đổi của các khoản tiền gửi, tín dụng và giao dịch của chủ sở hữu chứng khoán  
          661902   Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến ngân hàng đầu tư    
            6619021 Dịch vụ thôn tính và sáp nhập Gồm: Dịch vụ hướng dẫn và thương lượng trong việc sắp xếp thôn tính và sáp nhập  
            6619022 Dịch vụ cung cấp vốn công ty và đầu tư vốn mạo hiểm Gồm:

– Dịch vụ sắp xếp huy động vốn Gồm: tiền gửi, vốn chủ sở hữu, vốn đầu tư mạo hiểm

– Dịch vụ huy động vốn mạo hiểm

 
            6619029 Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến ngân hàng đầu tư Loại trừ:

– Dịch vụ công bố giá cổ phiếu thông qua một nhà cung cấp thông tin, được phân vào nhóm 5819219

– Dịch vụ cung cấp tin tức tài chính cho giới truyền thông, được phân vào nhóm 6391001

– Dịch vụ ủy thác và bảo hộ, được phân vào nhóm 661903

– Dịch vụ quản lý danh mục đầu tư, được phân vào nhóm 6630001

 
          661903   Dịch vụ ủy thác và bảo hộ    
            6619031 Dịch vụ ủy thác Gồm:

– Dịch vụ quản lý và thực hiện việc đánh giá và ủy thác

– Dịch vụ của người được ủy thác đối với quỹ đầu tư hoặc quỹ bảo hiểm xã hội

– Dịch vụ của người được ủy thác đối với chứng khoán (dịch vụ hành chính liên quan đến việc phát hành và đăng ký chứng khoán, trả lãi suất và cổ tức) Loại trừ:

– Dịch vụ quản lý quỹ được phân vào nhóm 663000

 
            6619032 Dịch vụ bảo hộ Gồm:

– Việc hướng dẫn, cung cấp dịch vụ bảo vệ hoặc việc tính toán về giá trị thu nhập bao hàm cảtài sản cá nhân và chứng khoán

– Dịch vụ bảo vệ

– Dịch vụ cất giữ ở nơi an toàn

– Dịch vụ bảo hộ chứng khoán

– Dịch vụ chứng thực kiểm toán trên cơ sở tôn trọng chứng khoán của khách

 
          661904   Dịch vụ hỗ trợ khác cho dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu    
            6619041 Dịch vụ tư vấn tài chính Gồm:

– Dịch vụ tư vấn tài chính

– Dịch vụ phân tích và thu thập thông tin thị trường

Loại trừ:

– Dịch vụ thôn tính và sát nhập, được phân vào nhóm 6619021

– Dịch vụ huy động tài chính và vốn mạo hiểm, được phân vào nhóm 6619022

– Dịch vụ ủy thác và bảo hộ, được phân vào nhóm 661903

– Dịch vụ tư vấn bảo hiểm và bảo hiểm xã hội, được phân vào nhóm 6629009

– Dịch vụ quản lý quỹ đầu tư, được phân vào nhóm 6630001

– Dịch vụ tư vấn các vấn đề về thuế, được phân vào nhóm 692003

– Dịch vụ tư vấn quản lý tài chính (trừ thuế kinh doanh), được phân vào nhóm 7020021

 
            6619042 Dịch vụ hối đoái Gồm:

– Dịch vụ hối đoái cung cấp bởi đơn vị kinh doanh ngoại hối

 
            6619043 Dịch vụ xử lý và thanh toán bù trừ các giao dịch tài chính Gồm:

– Dịch vụ xử lý các giao dịch tài chính như việc xác minh các cân đối tài chính, cấp phép cho các giao dịch, chuyển tiền đến/từ các tài khoản của người giao dịch, khai báo với ngân hàng (hoặc nhà phát hành thẻ tín dụng) về các giao dịch cá nhân và cung cấp các bảng tóm tắt hàng ngày…

Loại trừ:

– Dịch vụ xử lý giao dịch chứng khoán, được phân vào nhóm 6619010

 
            6619049 Dịch vụ hỗ trợ khác cho dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Gồm:

– Dịch vụ môi giới nợ và thế chấp Loại trừ

– Dịch vụ đóng gói tiền giấy và tiền xu, được phân vào nhóm 8292000

 
    662         Dịch vụ hỗ trợ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội    
      6621 66210 662100 6621000 Dịch vụ đánh giá rủi ro và thiệt hại Gồm:

– Dịch vụ điều tra về những bồi thường bảo hiểm, xác định lượng mất hoặc hư hỏng theo như quy định của bảo hiểm và các điều khoản thương lượng

– Dịch vụ kiểm tra các bồi thường mà đã được kiểm tra hoặc được phép chi trả

 
      6622 66220 662200 6622000 Dịch vụ của đại lý và môi giới bảo hiểm Gồm:

– Dịch vụ bán, thương lượng hoặc thu hút các chính sách bảo hiểm hàng năm và tái bảo hiểm

 
      6629 66290 662900   Dịch vụ hỗ trợ khác cho bảo hiểm và bảo hiểm xã hội    
            6629001 Dịch vụ thống kê bảo hiểm Gồm:

– Dịch vụ tính toán rủi ro bảo hiểm và phí bảo hiểm

 
            6629009 Dịch vụ hỗ trợ khác cho bảo hiểm và bảo hiểm xã hội chưa được phân vào đâu Gồm:

– Dịch vụ hành chính của bảo hiểm và bảo hiểm xã hội

– Dịch vụ tiết kiệm hành chính

– Dịch vụ tư vấn bảo hiểm và bảo hiểm xã hội

 
    663 6630 66300 663000   Dịch vụ quản lý quỹ    
            6630001 Dịch vụ quản lý danh mục đầu tư (loại trừ quĩ

BHXH)

Gồm:

– Quản lý tài sản danh mục đầu tư của cá nhân, của các công ty…, trên cơ sở phí hoặc hợp đồng, trừ quỹ bảo hiểm xã hội. Nhà quản lý ra quyết định đầu tư mua hoặc bán. Ví dụ của quản lý danh mục đầu tư là các danh mục chung, các quỹ đầu tư khác hoặc ủy thác. Loại trừ:

– Việc mua hoặc bán chứng khoán trên cơ sở phí giao dịch, được phân vào nhóm 6612001

– Dịch vụ tư vấn về kế hoạch tài chính cá nhân không liên quan đến việc ra quyết định thay mặt khách hàng, được phân vào nhóm 6619041

 
            6630002 Dịch vụ quản lý quĩ bảo hiểm xã hội    
L             DỊCH VỤ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN    
  68           Dịch vụ kinh doanh bất động sản    
    681 6810       Dịch vụ kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê    
        68101     Dịch vụ mua, bán nhà ở và quyền sử dụng đất ở    
          681011 6810110 Dịch vụ mua, bán nhà ở (chung cư, không gắn với quyền sử dụng đất để ở)    
          681012 6810120 Dịch vụ mua, bán nhà ở gắn với quyền sử dụng đất ở    
          681013 6810130 Dịch vụ mua, bán quyền sử dụng đất trống để ở Gồm:

– Dịch vụ bán và mua đất trống để ở trong trường hợp việc mua bán được xem là giao dịch cổ phiếu bởi người bán. Đất trống để ở này có thể gồm: nhiều lô đất nhỏ.

– Bất động sản phân lô theo cách rút thăm

Loại trừ:

– Chia nhỏ hoặc cải tạo đất, được phân vào nhóm 4290024

 
        68102     Dịch vụ mua, bán nhà và quyền sử dụng đất không để ở    
          681021 6810210 Dịch vụ mua, bán nhà gắn với QSD đất không để ở Gồm:

– Dịch vụ bán và mua nhà và đất không để ở trong trường hợp việc mua bán được xem là giao dịch cổ phiếu bởi người bán, không phải là bán tài sản cố định. Ví dụ về bất động sản không để ở:

• Nhà máy, văn phòng, nhà kho

• Nhà hát, các tòa nhà đa mục đích không phải để ở

• Bất động sản nông lâm nghiệp

• Bất động sản tương tự

Nhóm này loại trừ:

– Xây bất động sản không để ở để bán, được phân vào nhóm 4100012

 
          681022 6810220 Dịch vụ bán và mua quyền sử dụng đất trống không để ở Gồm:

Dịch vụ bán và mua quyền sử dụng đất trống không để ở mà việc bán được xem là giao dịch cổ phiếu của người bán. Đất trống này có thể Gồm: đất phân lô Bất động sản chia lô, không có cải tạo đất

Loại trừ:

Cải tạo đất, được phân vào nhóm 431201

 
        68103     Dịch vụ cho thuê, điều hành, quản lý nhà và đất ở    
          681031 6810310 Dịch vụ cho thuê nhà và đất ở Gồm:

– Dịch vụ cho thuê bất động sản để ở bởi người chủ sở hữu hoặc người thuê theo hợp đồng cho người khác thuê:

• Nhà riêng, căn hộ

• Nhà sử dụng đa mục đích chủ yếu để ở

• Không gian được sở hữu theo thời gian

Loại trừ:

– Dịch vụ nhà ở được cung cấp bởi khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ, ký túc xá, được phân vào nhóm 55

 
          681032 6810320 Dịch vụ điều hành nhà và đất ở    
          681033 6810330 Dịch vụ quản lý nhà và đất ở    
        68104     Dịch vụ cho thuê, điều hành, quản lý nhà và đất không để ở    
          681041 6810410 Dịch vụ cho thuê nhà và quyền sử dụng đất không để ở    
          681042 6810420 Dịch vụ điều hành nhà và đất không để ở    
          681043 6810430 Dịch vụ quản lý nhà và đất không để ở    
        68109     Dịch vụ kinh doanh bất động sản khác    
          681091   Dịch vụ đại lý bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp đồng    
            6810911 Dịch vụ bán nhà kết hợp với quyền sử dụng đất để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng trừ bất động sản chủ sở hữu sử dụng theo thời gian Gồm:

– Dịch vụ của các công ty bất động sản hoặc môi giới nhà liên quan đến bán nhà, căn hộ và các bất động sản để ở khác hoặc các dịch vụ trung gian tương tự liên quan đến mua, bán hoặc cho thuê nhà không để ở Gồm: cả quyền sử dụng đất, trên cơ sở phí hoặc hợp đồng

Loại trừ;

– Dịch vụ bán nhà chủ sở hữu sử dụng theo thời gian được phân vào nhóm 6810912

 
            6810912 Dịch vụ bán nhà và quyền sử dụng đất sử dụng theo thời gian trên cơ sở phí hoặc hợp đồng Gồm:

– Dịch vụ của các công ty bất động sản hoặc môi giới nhà liên quan đến bán nhà và quyền sử dụng đất theo thời gian

 
            6810913 Dịch vụ bán quyền sử dụng đất để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng Gồm:

– Dịch vụ của các công ty bất động sản hoặc môi giới nhà liên quan đến bán quyền sử dụng đất để ở, và các dịch vụ tương tự liên quan đến mua, bán hoặc cho thuê, trên cơ sở phí hoặc hợp đồng

 
            6810914 Dịch vụ bán nhà và kết hợp với đất không để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng Gồm:

– Dịch vụ của các công ty bất động sản hoặc môi giới nhà liên quan đến nhà và đất không để ở như nhà máy, cửa hàng… và các dịch vụ trung gian tương tự liên quan đến mua, bán và cho thuê đất và nhà không để ở, trên cơ sở phí hoặc hợp đồng.

 
            6810915 Dịch vụ bán quyền sử dụng đất trống không để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng Gồm:

– Dịch vụ của các công ty bất động sản và môi giới nhà liên quan đến bán quyền sử dụng đất trống không để ở, và các dịch vụ trung gian tương tự liên quan đến mua, bán và cho thuê, trên cơ sở phí hoặc hợp đồng

 
          681092   Dịch vụ quản lý bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp đồng    
            6810921 Dịch vụ quản lý bất động sản để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng Gồm:

– Dịch vụ quản lý liên quan đến nhà và bất động sản để ở khác, trên cơ sở phí hoặc hợp đồng

– Dịch vụ quản lý liên quan đến nhà chung cư đa chức năng (hoặc nhà đa mục đích mà mục đích chính là để ở)

– Dịch vụ quản lý liên quan đến nhà di động

– Dịch vụ tập trung cho thuê

– Dịch vụ quản lý liên quan đến nhà ở trong cổ phần liên kết

 
            6810922 Dịch vụ quản lý bất động sản theo thời gian trên cơ sở phí hoặc hợp đồng    
            6810923 Dịch vụ quản lý bất động sản không để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng Gồm:

– Dịch vụ quản lý liên quan đến bất động sản công nghiệp và thương mại, nhà sử dụng đa mục đích mà mục đích chủ yếu không phải để ở.

– Dịch vụ quản lý liên quan đến bất động sản trong nông lâm nghiệp và tương tự

Loại trừ:

– Dịch vụ cung cấp các phương tiện (dịch vụ kết hợp như vệ sinh bên trong tòa nhà, duy trì và sửa chữa những lỗi nhỏ, thu gom rác thải, bảo vệ) được phân vào nhóm 8110000

– Quản lý các cơ sở vật chất như căn cứ quân sự, nhà tù, và các cơ sở khác (trừ quản lý thiết bị máy tính), được phân vào nhóm 8110000

– Dịch vụ quản lý các phương tiện thể thao và thể thao giải trí, được phân vào nhóm 9311000

– Dịch vụ quản lý khác

 
    682 6820       Dịch vụ tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất    
        68201 682010   Dịch vụ tư vấn, môi giới bất động sản, quyền sử dụng đất    
            6820101 Dịch vụ tư vấn bất động sản    
            6820102 Dịch vụ môi giới bất động sản    
            6820103 Dịch vụ đánh giá bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp đồng    
            6820104 Dịch vụ thu phí giao dịch bất động sản khác Sàn giao dịch  
        68202 682020 6820200 Dịch vụ đấu giá bất động sản, quyền sử dụng đất    

Ghi chú:

– Phụ lục Danh mục hàng hóa, dịch vụ không được giảm thuế giá trị gia tăng này là một phần của Phụ lục Danh mục và nội dung hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam.

– Mã số HS ở cột (10) chỉ để tra cứu. Việc xác định mã số HS đối với hàng hoá thực tế nhập khẩu thực hiện theo quy định về phân loại hàng hoá tại Luật Hải quan và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Hải quan.

– Các dòng hàng có ký hiệu (*) ở cột (10), thực hiện khai báo mã số HS theo thực tế hàng hóa nhập khẩu.

 

Phụ lục II

DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ CHỊU THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT

KHÔNG ĐƯỢC GIẢM THU GIÁ TRỊ GIA TĂNG

(Kèm theo Nghị định số 72/2024/NĐ-CP

ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ)

___________________

 

  1. Hàng hóa:
  2. a) Thuốc lá điếu, xì gà và chế phẩm khác từ cây thuốc lá dùng để hút, hít, nhai, ngửi, ngậm;
  3. b) Rượu;
  4. c) Bia;
  5. d) Xe ô tô dưới 24 chỗ, kể cả xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng loại có từ hai hàng ghế trở lên, có thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở người và khoang chở hàng;

đ) Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125 cm3;

  1. e) Tàu bay, du thuyền;
  2. g) Xăng các loại;
  3. h) Điều hoà nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống;
  4. i) Bài lá;
  5. k) Vàng mã, hàng mã.
  6. Dịch vụ:
  7. a) Kinh doanh vũ trường;
  8. b) Kinh doanh mát-xa (massage), ka-ra-ô-kê (karaoke);
  9. c) Kinh doanh ca-si-nô (casino); trò chơi điện tử có thưởng bao gồm trò chơi bằng máy giắc-pót (jackpot), máy sờ-lot (slot) và các loại máy tương tự;
  10. d) Kinh doanh đặt cược;

đ) Kinh doanh gôn (golf) bao gồm bán thẻ hội viên, vé chơi gôn;

  1. e) Kinh doanh xổ số.

Ghi chú: Phụ lục Danh mục hàng hóa, dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt không được giảm thuế giá trị gia tăng (không bao gồm hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng không chịu thuế tiêu thụ đặc biệt) theo quy định của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt số 27/2008/QH12 đã được sửa đổi, bổ sung tại Luật số 70/2014/QH13, Luật số 71/2014/QH13, Luật số 106/2016/QH13 và Luật số 03/2022/QH15.

Phụ lục III

DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHÔNG ĐƯỢC GIẢM THU GIÁ TRỊ GIA TĂNG

(Kèm theo Nghị định số 72/2024/NĐ-CP

ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ)

___________________

 

  1. Hàng hóa, dịch vụ công nghệ thông tin theo Quyết định số 43/2018/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ
Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5 Cấp 6 Cấp 7 Tên sản phẩm Nội dung Mã số HS (áp dụng đối với hàng hóa tại khâu nhập khẩu)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
            2610022 Card âm thanh, hình ảnh, mạng và các loại card tương tự dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động   8471.80.70

84.73

            2610023 Thẻ thông minh “Thẻ thông minh” nghĩa là thẻ được gắn bên trong một hoặc nhiều mạch điện tử tích hợp (chip vi xử lý, bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên hoặc bộ nhớ chỉ đọc ở dạng chip). Thẻ này có thể gồm: bộ phận tiếp điện, dải từ tính hoặc ăngten gắn bên trong hay không 8523.52.00
    262 2620 26200     Máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính    
          262001   Máy tính; bộ phận và phụ tùng của chúng   *
            2620011 Máy xử lý dữ liệu xách tay không quá 10 kg, như máy tính xách tay; máy hỗ trợ cá nhân kỹ thuật số và máy tính tương tự Gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình. Gồm: Máy tính nhỏ cầm tay gồm: máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp với máy tính (PDAs); máy tính xách tay, kể cả notebook và subnotebook; máy xử lý dữ liệu tự động không quá 10 kg có thể xách tay, cầm tay khác 8471.30.20;

8471.30.90

8470.10.00

8470.21.00

8470.29.00

8470.30.00

            2620012 Máy bán hàng, ATM và các máy tương tự có thể kết nối với máy hoặc mạng xử lý dữ liệu   *
            2620013 Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số, gồm: ở trong cùng 1 vỏ: có ít nhất 1 đơn vị xử lý trung tâm và 1 đơn vị đầu ra, đầu vào, không tính đến có kết hợp hay không Gồm: Máy tính cá nhân (PC), trừ máy tính xách tay ở trên; máy xử lý dữ liệu tự động khác (trừ dạng hệ thống) 8471.41.10

8471.41.90

            2620014 Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số thể hiện ở dạng hệ thống   8471.49.10

8471.49.90

            2620015 Bộ xử lý (trừ mã 2620013 và 2620014) có hoặc không chứa trong cùng vỏ 1 hoặc 2 loại thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất   8471.50.10;

8471.50.90

            2620016 Máy quét, máy in có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động Gồm: Máy quét có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động (trừ máy phối hợp nhiều chức năng: in, quét, copy, fax); hệ thống nhận dạng vân tay điện tử; máy in kim có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy in laze có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy in khác có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy vẽ có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động 8471.60

8471.90

84.43

            2620017 Bộ nhập hoặc bộ xuất khác (trừ máy scan, máy in) có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ Gồm: Bàn phím máy tính; thiết bị nhập theo toạ độ x – y: chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay, và màn hình cảm ứng; thiết bị ngoại vi nhập, xuất khác 8471.60.30

8471.60.40

8471.60.90

            2620018 Màn hình và máy chiếu, chủ yếu sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động Màn hình, máy chiếu sử dụng với máy tính

Gồm: Màn hình sử dụng ống đèn hình tia catốt, dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động; màn hình khác (trừ loại ống đèn hình tia catốt), dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động; máy chiếu, dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động

8528.42.00;

8528.52.00;

8528.62.00

            2620019 Máy kết hợp từ hai chức năng trở lên: in, quét, copy, fax có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng Gồm: Máy in – copy, in bằng công nghệ in phun có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng; máy in – copy, in bằng công nghệ laser có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng; máy in-copy-fax kết hợp có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng; máy kết hợp từ hai chức năng trở lên: in, quét, copy, fax có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng 8443.31
          262002   Ổ lưu trữ và các thiết bị lưu trữ khác   84.71

85.23

            2620021 Ổ lưu trữ Gồm: Ổ đĩa cứng; ổ đĩa mềm; ổ băng; ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, DVD, ổ CD có thể ghi; bộ lưu trữ khác 8471.70
            2620022 Thiết bị lưu trữ thông tin bán dẫn không xóa Sản phẩm lưu trữ bán dẫn không bị xóa dữ liệu khi không còn nguồn điện cung cấp. Ví dụ: thẻ nhớ flash hoặc thẻ lưu trữ điện tử flash 8523.51
          262003 2620030 Loại khác của máy xử lý dữ liệu tự động Ví dụ: máy đọc mã vạch, máy đọc ký tự quang học, bộ điều khiển và bộ thích ứng… 8471.90
          262004 2620040 Bộ phận và các phụ tùng của máy tính   *
          262005 2620050 Dịch vụ sản xuất máy vi tính, các bộ phận lắp ráp và thiết bị ngoại vi của máy vi tính    
    263 2630 26300     Thiết bị truyền thông   85.25
          263001   Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình; máy quay truyền hình   85.25
            2630011 Thiết bị phát dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình   8525.50.00
            2630012 Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình   8525.60.00
            2630013 Camera truyền hình   8525.81.20

8525.82.20

8525.83.20

8525.89.20

          263002   Thiết bị điện dùng cho hệ thống đường dây điện thoại hoặc dây điện báo; hệ thống thông tin điện tử   84.71

85.17

            2630021 Máy điện thoại hữu tuyến; bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây   8517.11.00
            2630022 Điện thoại di động phổ thông   8517.14.00
            2630023 Điện thoại thông minh (Smart phone)   8517.13.00
            2630024 Máy tính bảng (Tab)   8471.30.90
            2630025 Đồng hồ thông minh   8517.62

91.02

            2630029 Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, gồm thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc vô tuyến Gồm: Trạm (thiết bị) thu phát gốc; máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, Gồm: thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến ví dụ: thiết bị phát và thu sóng vô tuyến sử dụng cho phiên dịch trực tiếp; adaptor; thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại; modem; bộ tập trung hoặc bộ dồn kênh; thiết bị mạng nội bộ không dây; thiết bị dùng cho điện báo haỵ điện thoại…; thiết bị khác dùng để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác Sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng, trừ mã HS 8443, 8525, 8527, 8528 8517.61

8517.62

          263003 2630030 Ăngten các loại và bộ phận của chúng; bộ phận của thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình và máy quay truyền hình Gồm: Ăngten các loại và bộ phận của chúng ví dụ: chảo phản xạ của ăngten, ăngten vệ tinh, ăngten lưỡng cực, bộ lọc và tách tín hiệu ăng ten, loa hoặc phễu tiếp sóng (ống dẫn sóng), bộ phận dùng cho 2630011,2630012, 2630013

– Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình; máy quay truyền hình

8525.50.00; 8525.60.00

8525.81

8525.82

8525.83

8525.89

8529.10

8517.71.00

          263005   Bộ phận của máy điện thoại, điện báo   *
            2630051 Bộ phận dùng cho 2630021, 2630022, 2630023, 2630024, 2630025, 2630026, 2630029

– Thiết bị điện dùng cho hệ thống đường dây điện thoại, điện báo và hệ thống thông tin điện tử

  *
            2630052 Bộ phận của chuông báo trộm hoặc báo cháy và các thiết bị tương tự   *
          263006 2630060 Dịch vụ sản xuất thiết bị truyền thông    
    264 2640 26400     Sản phẩm điện tử dân dụng   *
          264001   Máy thu thanh sóng vô tuyến (radio, radio catset..) Có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc đồng hồ trong cùng một khối 85.27
            2640011 Máy thu thanh sóng vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng điện bên ngoài (trừ loại dùng cho phương tiện có động cơ) VD: Radio cát sét loại bỏ túi, máy thu có chức năng lập sơ đồ, quản lý và giám sát phổ điện tử… 8527.12.00

8527.13.10

8527.13.90

8527.19.20

8527 19.90

            2640012 Máy thu thanh sóng vô tuyến chỉ hoạt động với nguồn điện ngoài, loại dùng cho phương tiện có động cơ   8527.21.10

8527.21.90

8527.29.00

          264002 2640020 Máy thu hình (Tivi,…)   85.27

8528.71

8528.72

8528.73

            2640044 Thiết bị thu sóng điện thoại hoặc sóng điện báo chưa được phân vào đâu   *
          264005 2640050 Bộ phận của thiết bị video và âm thanh; dây ăngten, dây trời Gồm: Bộ phận và các phụ tùng dùng cho 2640031, 2640032

– Thiết bị ghi và tái tạo âm thanh, thiết bị ghi và tái tạo video; bộ phận và các phụ tùng dùng cho      2640041, 2640042, 2640043

– Micro, loa phóng thanh, các thiết bị thu sóng điện thoại hoặc điện báo; bộ phận và các phụ tùng dùng cho 2640011, 2640012, 2640020, 2640034

– Máy thu thanh sóng vô tuyến, máy thu hình, màn hình và máy chiếu không sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động

*
          264006 2640060 Các máy và bộ điều khiển trò chơi video (trừ các máy trò chơi hoạt động bằng tiền xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, xèng hoặc các loại tương tự) Được sử dụng với truyền hình hoặc có màn hình hiển thị riêng, và các trò chơi khác với màn hình hiển thị điện tử 9504.50
            2651044 Dụng cụ và thiết bị khác (trừ máy nghiệm dao động tia catot và máy ghi dao động) dùng cho viễn thông Ví dụ: Máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm, thiết bị đo khác dùng cho viễn thông… 9030.40.00
      2731 27310     Dây cáp, sợi cáp quang học   85.44;

9001.10

          273101   Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang   90.01
            2731011 Cáp sợi quang được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi Gồm: cáp sợi quang được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng rẽ từng sợi, được sử dụng để làm cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển; cáp sợi quang được làm bằng sợi quang riêng rẽ khác 9001.10
            2731012 Sợi quang và các bó sợi quang; cáp sợi quang (trừ loại được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi) Gồm: sợi quang và các bó sợi quang; cáp sợi quang (trừ loại được làm các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi) sử dụng cho viễn thông hoặc cho ngành điện khác; sợi quang và các bó sợi quang; cáp sợi quang khác (trừ loại được làm các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi) 9001.10
  63           Dịch vụ thông tin    
    631         Dịch vụ xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan: cổng thông tin    
      6311 63110     Dịch vụ xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan    
          631101   Dịch vụ xử lý dữ liệu, cổng thông tin và các dịch vụ liên quan    
            6311011 Dịch vụ xử lý dữ liệu    
            6311012 Dịch vụ cho thuê web    
            6311013 Dịch vụ cung cấp các ứng dụng    
            6311019 Dịch vụ cung cấp hạ tầng công nghệ thông tin    
          631102   Dịch vụ truyền tải    
            6311021 Dịch vụ truyền tải video    
            6311022 Dịch vụ truyền tải âm thanh    
          631103 6311030 Dịch vụ thiết kế, tạo không gian và thời gian quảng cáo trên internet    
      6312 63120 631200 6312000 Dịch vụ cổng thông tin Gồm dịch vụ cổng thông tin như: dịch vụ điều hành các website sử dụng công cụ tìm kiếm để tạo lập và duy trì các cơ sở dữ liệu lớn các địa chỉ internet và nội dung theo một định dạng có thể tìm kiếm một cách dễ dàng; dịch vụ điều hành các website khác hoạt động như các cổng internet, như các trang báo chí, phương tiện truyền thông cung cấp các nội dung thông tin được cập nhật định kỳ  
  1. Hàng hóa công nghệ thông tin khác theo pháp luật về công nghệ thông tin
Mục STT Hàng hóa Mã số HS (áp dụng đối với hàng hóa tại khâu nhập khẩu)
(1) (2) (3) (4)
I   Nhóm sản phẩm máy tính, thiết bị mạng, thiết bị ngoại vi  
  01 Máy tính tiền 8470.50
  02 Máy kế toán 8470.90.90
  03 Máy đọc sách (e-reader) 8543.70.90
  04 Máy phơi bản tự động *
  05 Máy ghi bản in CTP *
  06 Loại khác *
II   Nhóm sản phẩm điện tử nghe nhìn  
  01 Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn thêm các tính năng sau: thu, ghi hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh; camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh nền 85.17

85.19

85.21

85.25

85.27

85.28

  02 Máy nghe nhạc số 84.71

85.19

85.27

  03 Thiết bị khuyếch đại âm tần 8518.40
  04 Bộ tăng âm điện 8518.50
  05 Máy quay phim số, chụp hình số 85.25
  06 Thiết bị truyền hình cáp *
  07 Loại khác *
III   Nhóm sản phẩm thiết bị điện tử gia dụng  
  01 Tủ lạnh và máy làm lạnh 84.18
  02 Máy giặt 84.50
  03 Lò vi sóng 8516.50.00
  04 Máy hút bụi 8508.11

8508.19

8508.60

  05 Thiết bị điều hòa không khí 84.15
  06 Máy hút ẩm 8509.80.90
  07 Loại khác *
IV   Thiết bị điện tử chuyên dùng  
  01 Thiết bị điện tử ngành y tế *
  001 Kính hiển vi điện tử 9011.10.00

9011.20.00

9011.80.00

9012.10.00

  002 Máy xét nghiệm *
  003 Máy siêu âm 9018.12.00
  004 Máy chụp X-quang 90.22
  005 Máy chụp ảnh điện tử 90.06
  006 Máy chụp cắt lớp 90.22
  007 Máy đo điện sinh lý 90.18
  008 Loại khác *
  02 Thiết bị điện tử ngành giao thông và xây dựng *
  03 Thiết bị điện tử ngành tự động hóa *
  04 Thiết bị điện tử ngành sinh học *
  05 Thiết bị điện tử ngành địa chất và môi trường *
  06 Thiết bị điện tử dùng ngành điện tử *
  07 Loại khác *
V   Nhóm sản phẩm thiết bị thông tin viễn thông, điện tử đa phương tiện  
  01 Thiết bị dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, viễn thông 85
  001 Tổng đài *
  002 Thiết bị rađa 85.26
  003 Thiết bị viba 85.17
  004 Thiết bị chuyển mạch, chuyển đổi tín hiệu 8517.62

8517.69

  005 Thiết bị khuếch đại công suất 85.18

85.43

  006 Loại khác *
  02 Điện thoại 85.17
  001 Điện thoại di động vệ tinh 85.17
  002 Điện thoại thuê bao kéo dài 85.17
  003 Điện thoại sử dụng giao thức Internet 85.17
  004 Loại khác 85.17
  03 Các thiết bị mạng truyền dẫn *
  001 Bộ định tuyến (Router) 8517.62

8517.69

  002 Bộ chuyển mạch (Switch) 8517.62

8517.69

  003 Bộ phân phối (Hub) 8517.62

8517.69

  004 Bộ lặp (Repeater) 8517.62

8517.69

  005 Tổng đài truy nhập (Access Point hoặc Access Switch) 8517.62

8517.69

  006 Các loại cáp đồng, cáp quang, cáp xoắn đôi, … 85.44

90.01

  007 Thiết bị cổng, thiết bị đầu cuối xDSL, thiết bị tường lửa, thiết bị chuyển mạch cổng 85.17
  008 Các thiết bị mạng truyền dẫn khác 85.17
  04 Loại khác *
VI   Phụ tùng và linh kiện phần cứng, điện tử  
  01 Bộ phận, phụ tùng của các nhóm sản phẩm phần cứng, điện tử thuộc nhóm từ Mục I đến Mục V Phần B Phụ lục này *
  02 Các thiết bị bán dẫn, đèn điện tử, mạch điện tử và dây cáp điện 85.41

85.39

94.05

85.42

85.34

85.44

  001 Tụ điện 85.32
  002 Điện trở 85.33
  003 Cuộn cảm 85.04
  004 Đèn đi ốt điện tử (LED) 8539.51.00

8539.52.10

8539.52.90

94.05

  005 Các thiết bị bán dẫn 85.41
  006 Mạch in 85.34
  007 Mạch điện tử tích hợp 85.42
  008 Cáp đồng, cáp quang 85.44

90.01

  03 Loại khác *

Ghi chú:

– Danh mục hàng hóa, dịch vụ không được giảm thuế giá trị gia tăng nêu tại Phần A Phụ lục này là một phần của Phụ lục Danh mục và nội dung hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam.

– Mã số HS ở cột (10) Phần A và cột (4) Phần B Phụ lục này chỉ để tra cứu. Việc xác định mã số HS đối với hàng hoá thực tế nhập khẩu thực hiện theo quy định về phân loại hàng hoá tại Luật Hải quan và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Hải quan.

– Các dòng hàng có ký hiệu (*) ở cột (10) Phần A và cột (4) Phần B Phụ lục này, thực hiện khai báo mã số HS theo thực tế hàng hóa nhập khẩu.

 

Phụ lục IV

(Kèm theo Nghị định số 72/2024/NĐ-CP

ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ)

________________

Mẫu số 01

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

_________________

GIẢM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG THEO

NGHỊ QUYẾT SỐ 142/2024/QH15

(Kèm theo Tờ khai thuế GTGT Kỳ tính thuế: Tháng… năm … /Quý… năm … /

Lần phát sinh ngày… tháng… năm …)

________________

 

[01] Tên người nộp thuế: ………………………………………………………………………………….

[02] Mã số thuế:                              
[03] Tên đại lý thuế (nếu có):

…………………………………………………………………………………………………..

[04] Mã số thuế:                              

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

  1. Hàng hóa, dịch vụ mua vào trong kỳ được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng 8% (áp dụng cho người nộp thuế kê khai theo phương pháp khấu trừ thuế)
STT Tên hàng hóa, dịch vụ Giá trị hàng hóa, dịch vụ mua vào chưa có thuế GTGT được khấu trừ trong kỳ Thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào được khấu trừ trong kỳ
(1) (2) (3) (4)
1.      
     
  Tổng cộng [05] [06]
  1. Hàng hóa, dịch vụ bán ra trong kỳ
STT Tên hàng hóa, dịch vụ Giá trị hàng hóa, dịch vụ chưa có thuế GTGT/ Doanh thu hàng hoá, dịch vụ chịu thuế Thuế suất/ Tỷ lệ tính thuế GTGT theo quy định Thuế suất/ Tỷ lệ tính thuế GTGT sau giảm Thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra được giảm
(1) (2) (3) (4) (5)=(4)x80% (6X3)x[(4)-(5)]
1.          
         
  Tổng cộng 107]     [08]

III. Chênh lệch thuế GTGT của hàng hoá, dịch vụ bán ra và mua vào trong kỳ được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng 8%: [09] = [08] – [06]: …. đồng

Tôi cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những thông tin đã khai.

 

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:……..

Chứng chỉ hành nghề số:………

…….., ngày……..tháng……..năm……

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI Nộp THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)
hoặc ký điện tử)

 

Tải về file Word: Nghị định 72-2024-NĐ-CP về chính sách giảm thuế giá trị gia tăng

đăng ký tư vấn luật

Quý khách hàng có nhu cầu tư vấn vui lòng điền đầy đủ thông tin dưới đây hoặc liên hệ hotline 0908222630 | Hoàng Yến: 0909.222.630